Mẫu
IL-S025*1
Khoảng cách tham chiếu
25 mm
Khu vực đo
20 đến 30 mm
Nguồn sáng
Loại
Laser bán dẫn màu đỏ, chiều dài bước sóng: 655 nm (ánh sáng nhìn thấy được)
Loại laser
Class 2 (FDA (CDRH) Part 1040.10)*2
Class 2 (IEC 60825-1)
Ngõ ra
560 µW
Đường kính vệt (tại khoảng cách chuẩni)
Xấp xỉ 25 x 1,200 µm
Tuyến tính
±0,075% của F.S. (Khi được sử dụng tại khoảng cách từ 20 đến 25)*3*4
±0,1% của F.S. (Khi được sử dụng tại khoảng cách từ 20 đến 30)*3*4
Khả năng lặp lại
1 µm*5
Tốc độ lấy mẫu
0,33/1/2/5 ms (có sẵn 4 mức)
Đèn báo trạng thái vận hành
Đèn báo cảnh báo phát laser: Đèn LED màu xanh lá cây, Đèn báo phạm vi analog: Đèn LED màu cam, Đèn báo khoảng cách tham chiếu: Đèn LED màu đỏ/màu xanh lá cây
Đặc tính nhiệt độ
0,03% của F.S./°C*4
Khả năng chống chịu với môi trường
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc
IP67
Mức độ ô nhiễm
3
Ánh sáng môi trường xung quanh
Đèn bóng tròn: 10,000 lux*6
Nhiệt độ môi trường xung quanh
-10 đến +50 °C (không ngưng tụ hoặc đóng băng)
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Vật liệu
Vật liệu vỏ bọc: PBT Phần bằng kim loại: SUS304 Vòng đệm kín: NBR Vỏ che ống kính: Thủy tinh Cáp: PVC
Khối lượng
Xấp xỉ 60 g
*1 Không thể sử dụng mẫu này với khối khuếch đại đã mua trước ngày 21/12/2010.
*2 Sự phân loại laser đối với FDA (CDRH) được thực hiện dựa trên IEC 60825-1 theo yêu cầu của Laser Notice No.50.
*3 Giá trị khi đo mục tiêu chuẩn KEYENCE (vật thể khuếch tán trắng).
*4 F.S. cho mỗi mẫu như sau: IL-S025: ±5 mm IL-S065: ±10 mm
*5 Giá trị khi đo mục tiêu chuẩn KEYENCE (vật thể khuếch tán trắng) tại khoảng cách tham chiếu, tốc độ lấy mẫu: 1 ms, và số lần trung bình: 128.
*6 Giá trị khi tốc độ lấy mẫu được cài đặt đến 2 ms hoặc 5 ms.