Mẫu
PW-51
Loại
Thu phát độc lập:tiêu chuẩn
Khoảng cách phát hiện
10 m*1
Nguồn sáng
Đèn Led hồng ngoại
Vật thể có thể phát hiện được
Vật liệu mờ đục (tối thiểu 15 x 15 mm)*1
Tính trễ
―
Điều chỉnh độ nhạy
Thời gian đáp ứng
Cực đại 20 ms
Chế độ vận hành
BẬT-SÁNG/BẬT-TỐI (công tắc cho phép lựa chọn)
Đèn báo
Ngõ ra: Đèn LED màu đỏ, Nguồn: Đèn LED màu đỏ (chỉ dành cho loại thu phát độc lập)
Chức năng bộ hẹn giờ
―
Ngõ ra điều khiển
SPST-NO công tắc rơle, 250 VAC cực đai 3 A, 30 VDC cực đại 3 A (tải điện trở)
Định mức
Điện áp nguồn
24 đến 240 VAC ±10 %, 50/60 Hz, 12 đến 240 VDC ±10 %
Dòng điện tiêu thụ cho Bộ
khuếch đại
Cực đại 3 VA (cả đầu phát và đầu nhận)
Khả năng chống chịu với môi trường
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc
IP66
Ánh sáng môi trường xung quanh
Đèn bóng tròn: Tối đa 5,000 lux, Ánh sáng mặt trời: Tối đa 20,000 lux
Nhiệt độ môi trường xung quanh
-10 đến +60 °C (Không đóng băng)
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Chống chịu va đập
100 m/s2, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z
Vật liệu
Vỏ bọc: PBT, Ống kính: acrylic, Vỏ bọc đầu cuối: Chất dẻo polysulfone
Khối lượng
Đầu phát tín hiệu: Xấp xỉ 70 g, Đầu nhận: Xấp xỉ 90 g
*1 Vật liệu mờ dục 3 x 6 mm kèm theo tấm khe gắn (ở khoảng cách phát hiện 1,5 m)