Mẫu
PJ-50A
Số lượng trục quang học
4
Khoảng cách trục vệt tia
40 mm
Số lượng ánh sáng tối đa của trục
28 trục quang (PJ-50A x 1 + PJ-55A x 12)
Khu vực dò
120 mm (4 trục quang) đến 1080 mm (28 trục quang)
Khoảng cách phát hiện
5 m
Vật thể có thể phát hiện được
Vật liệu mờ đục kích thước tối đa 50 mm
Nguồn sáng
Đèn LED hồng ngoại
Thời gian đáp ứng
Cực đại 15 ms
Ngõ ra
Ngõ ra điều khiển
NPN: Cực đại 100 mA (40 V). Điện áp dư: Tối đa 1 V
Ngõ ra điều khiển
Chế độ vận hành
SÁNG-BẬT/TỐI-BẬT (có thể lựa chọn công tắc)
Mạch bảo vệ
Bảo vệ cực tính ngược , bảo vệ quá dòng , bộ chống sét hấp thụ,
Định mức
Điện áp nguồn
12 đến 24 VDC ±10 %, độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống
Dòng điện tiêu thụ
90 mA (PJ-50AT: 35 mA, PJ-50AR: 55 mA) (tổng T, R)*1
Khả năng chống chịu với môi trường
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc
IP64
Ánh sáng môi trường xung quanh
Đèn bóng tròn: Tối đa 3,500 lux, Ánh sáng mặt trời: Tối đa 12,000 lux
Nhiệt độ môi trường xung quanh
-20 đến +50 °C (Không đóng băng)
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Chống chịu va đập
100 m/s2, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z
Vật liệu
Vỏ bọc: Chất dẻo gia cường sợi thủy tinh, Vỏ che ống kính: PFA
Khối lượng
PJ-50AT: Cực đại 390 g, PJ-50AR: Cực đại 395g*2
*1 Jika voltase suplai adalah 24 VDC.(Jika voltase suplai adalah 12 VDC: 80 mA, 20 mA dengan PJ-55A, 45 mA dengan PJ-56
*2 Đối với mẫu PJ-50AT và 50AR đã bao gồm trọng lượng của dây cáp 5m.