Mẫu
LT-9011M
Loại
Độ chính xác cao
Phạm vi đo
±0,3 mm
Khoảng cách tham chiếu
6 mm
Nguồn sáng
Loại
Laser bán dẫn màu đỏ
Chiều dài bước sóng
655 nm
Ngõ ra
170 µW (IEC 60825-1) /3,0 µW (FDA (CDRH) Part 1040.10)
Loại Laser
Sản phẩm Laser Class IIa (FDA (CDRH) Part 1040,10)Sản phẩm Laser Class 1 (IEC 60825-1)
Đường kính vệt
Xấp xỉ ø2 µm
Chiều rộng quét/khoảng thời gian
đến 1,100 µm (6 bước) /1 đến 10 µm (4 bước)
Độ phân giải
0,3 µm*1
Tuyến tính
±0,5% của F.S.*2
Thời gian lấy mẫu
640 µs đến 356 ms (14 bước)*3
Màn hình hiển thị
Khối màn hình hiển thị tối thiểu
0,1 µm*4, 1 µm2, 0,01 °
Phạm vi hiển thị
±9,999,99 µm, ±999,999 µm2, 9,999,99 °
Chức năng kính hiển vi
Có sẵn
Chu trình hiển thị
10 lần/s*2
Khối đầu cuối
Ngõ ra Analog
±10 V x 2 ngõ ra, trở kháng ngõ ra: 100 Ω
Ngõ vào hẹn giờ
Không có điện áp ngõ vào
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào điểm 0 – tự động
Nguồn điện cung cấp dành riêng cho màn hình
24 VDC*3
Ngõ vào/rađiều khiển
Chế độ giới hạn
Ngõ ra giới hạn 3 bước
Dành cho OUT1 và OUT2, và ngõ ra NPN cửa thu để hở*5
Chế độ nhị phân
Ngõ ra nhị phân
Ngõ ra dữ liệu đo (21 bit), có thể lựa chọn OUT1/OUT2/PROFILENgõ ra NPN cực thu để hở*5
Ngõ ra đầu đo
Ngõ ra NPN cực thu để hở*5
Ngõ ra lựa chọn nhị phân
Ngõ vào lựa chọn nhị phân
Không có điện áp ngõ vào*5
Ngõ ra ổn định
Ngõ ra NPN cực thu để hở
Ngõ vào laser từ xa
Không có điện áp ngõ vào
Ngõ vào thay đổi chương trình
Không có điện áp ngõ vào x 3 ngõ vào
Giao diện RS-232C
Ngõ ra dữ liệu đo và ngõ vào/ra điều khiển (Có thể lựa chọn tốc độ baud (tốc độ truyền) lên tới 115200 bps.)
Ngõ ra video
Phù hợp với NTSC (Đầu nối PIN)
Chức năng kính hiển vi
Loại
Có sẵn
Trường quan sát
1.3 mm×1.05 mm
Nguồn sáng chiếu sáng
Đèn LED hồng ngoại (chiều dài bước sóng: 870 nm)
Chức năng chính
Chế độ khoảng cách
Đo khoảng cách, đo độ dày vật thể trong suốt, đo góc,đo góc tương đối, lựa chọn bề mặt,Làm tối, Màn chắn, Màn hình hiển thị đồ thị dáng điệu,và chiều rộng quét/thay đổi khoảng thời gian*6
Chế độ tiết diện
Lựa chọn vùng (Trung bình, tối đa,tối thiểu, tối đa đến tối thiểu, vùng)Tính toán vùng, chiều rộng quét/thay đổikhoảng thời gian, làm tối, làm nhẵn,lấy trung bình và ngõ ra dữ liệu tiết diện*6
Chung
Tích tụ cường độ ánh sáng, kính hiển vi (chỉ LT-9501H, LT-9501HSO (5654)),Phán đoán dung sai, đăng ký 8 chương trình, hiệu chỉnh, lấy trung bình, chế độ giữ,Auto-zero, và lựa chọn ngôn ngữ giao diện
Đặc tính nhiệt độ (20 đến 30°C)
±0,5% của F.S
Định mức
Điện áp nguồn
100 đến 240 VAC ±10 %, 50/60 Hz
Dòng điện tiêu thụ cho Bộ
khuếch đại
Từ 110 VA trở xuống
Khả năng chống chịu với môi trường
Mức độ ô nhiễm
2
Loại quá áp
II
Ánh sáng môi trường xung quanh
Đèn bóng tròn/Đèn huỳnh quang: Tối đa 10,000 lux
Nhiệt độ môi trường xung quanh
0 đến +35 °C
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Khối lượng
Xấp xỉ 400 g
*1 Chu trình lấy mẫu khác nhau tùy theo sự biến đổi sản xuất của các thiết bị đo riêng biệt. Giá trị khi chế độ FINE được cài đặt TẮT.
*2 Biến đổi tùy thuộc vào việc cài đặt
*3 Nguồn điện cung cấp chuyên dụng dành cho màn hình được chỉ định bởi KEYENCE.
*4 Màn hinh hiển thị thay đổi mỗi ±0,3 µm.
*5 Lựa chọn hoặc Chế độ giới hạn hoặc Chế độ nhị phân.
*6 Lựa chọn hoặc Chế độ khoảng cách hoặc Chế độ tiết diện. (Chỉ chế độ khoảng cách mới có sẵn trong LT-9501HSO (5654) và LT-9001HSO (5655).)Định mức ngõ ra NPN cực thu để hở cực đại là 30 mA (từ 30 V trở xuống), và điện áp dư là 0,5 V.Định mức ngõ vào không có điện áp khi điện áp BẬT là từ 1 V trở xuống, và khi dòng điện TẮT là từ 0,6 mA trở xuống.