Mẫu
LK-H023
Chế độ gắn
Sự phản xạ
khuếch tán
Khoảng cách tham chiếu
20mm
Phạm vi đo
±3mm*1
Nguồn sáng
Loại
Laser bán dẫn màu đỏ
Chiều dài bước sóng
690nm
Loại laser
Class 3, Class Ⅲ
Ngõ ra
50mW
Đường kính vệt (tại khoảng cách tham chiếu)
ø25 µm
Tuyến tính
±0.02%of F.S. (F.S.=6mm)*2
Khả năng lặp lại
0.02 µm (0.01 µm)*3
Thời gian lấy mẫu
2.55/5/10/20/50/100/200/500/1000 µs (9 bước có thể lựa chọn)
Biến đổi nhiệt độ
0.01%F.S./ ℃ (F.S.=6mm)
Khả năng chống chịu với môi trường
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc
IP67
Ánh sáng môi trường xung quanh
Đèn bóng tròn hoặc đèn huỳnh quang: Tối đa 10,000 lux
Nhiệt độ môi trường xung quanh
0 đến +45 °C*4
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Vật liệu
Được đúc khuôn nhôm
Khối lượng
Xấp xỉ 230 g (bao gồm cáp)
*1 Thu được giá trị này khi mục tiêu chuẩn của KEYENCE (đối tượng hoạt động khuếch tán trắng hoặc đối tượng hoạt động có bề mặt kim loại chỉ dành cho LK-H008) được đo trong chế độ đo thông thường.
*2 Khi nhiệt độ môi trường xung quanh tăng đến 40°C trở lên, cần phải lắp phần này vào đĩa kim loại trước khi sử dụng.
*3 Thu được giá trị này khi mục tiêu chuẩn của KEYENCE (đối tượng hoạt động khuếch tán trắng hoặc đối tượng hoạt động có bề mặt kim loại chỉ dành cho LK-H008/LK-H008W) được đo trong chế độ
đo thông thường.
*4 Thu được giá trị này khi mục tiêu chuẩn của KEYENCE (đối tượng hoạt động khuếch tán trắng hoặc đối tượng hoạt động có bề mặt kim loại chỉ dành cho LK-H008/LK-H008W) được đo tại khoảng cách tham chiếu với số lượng đo trung bình được thiết lập đến 16384. Giá trị trong ngoặc đơn là một ví dụ điển hình về phép đo với số lần đo trung bình được thiết lập đến 65536 và chu trình lấy mẫu đến 200 µs.