Mẫu
FS-V21
Loại
Thiết bị chính
Đèn LED nguồn sáng
Màu đỏ
Thời gian đáp ứng
250 µs (FINE) /500 µs (TURBO) /1 ms (SUPER TURBO) /4 ms (ULTRA TURBO) /500 µs (HIGH RESOLUTION) /50 µs (HIGH SPEED)
Lựa chọn ngõ ra
BẬT-SÁNG/BẬT-TỐI (công tắc có thể lựa chọn)
Chế độ phát hiện
Cường độ ánh sáng/sườn điện áp lên/sườn điện áp xuống
Chức năng chuyển đổi
Tối đa ±1,999 (có thể lựa chọn nhiều)
Chức năng hẹn giờ
Chế độ
Bộ hẹn giờ TẮT/TẮT-Bộ hẹn giờ trễ/BẬT-Bộ hẹn giờ trễ/Bộ hẹn giờ một xung, có thể lựa chọn
Phạm vi có thể điều chỉnh
1 đến 30 ms (trong khoảng tăng 1 ms), 30 đến 50 ms (trong khoảng tăng 2 ms), 50 đến 200 ms (trong khoảng tăng 10 ms), 200 đến 500 ms (trong khoảng tăng 50 ms),
Độ chính xác
±10 % của giá trị thiết lập trước
Ngõ ra điều khiển
NPN cực thu để hở cực đại 100 mA (tối đa 40 VDC)*1, Điện áp dư: Tối đa 1 V
Khối mở rộng
Lên tới 16 khối mở rộng có thể được kết nối (tổng cộng 17 khối).*2
Triệt nhiễu tương hỗ
HIGH SPEED/HIGH RESOLUTION: 0, FINE: 4, TURBO/SUPER/ULTRA: 8
Định mức
Điện áp nguồn
12 đến 24 VDC ±10 %, độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống
Dòng điện tiêu thụ
Bình thường
S-APC TẮT: tối đa 580 mW (cực đại 24 mA tại 24 VDC), S-APC BẬT: tối đa 720 mW (cực đại 30 mA tại 24 VDC)
ECO một nửa
S-APC TẮT: tối đa 480 mW (cực đại 20 mA tại 24 VDC), S-APC BẬT: tối đa 600 mW (cực đại 25 mA tại 24 VDC)
ECO toàn bộ
S-APC TẮT: tối đa 430 mW (cực đại 18 mA tại 24 VDC), S-APC BẬT: tối đa 550 mW (cực đại 23 mA tại 24 VDC)
Khả năng chống chịu với môi trường
Ánh sáng môi trường xung quanh
Đèn bóng tròn: Tối đa 20,000 lux, Ánh sáng mặt trời: Tối đa 30,000 lux
Nhiệt độ môi trường xung quanh
-10 đến +55 °C (Không đóng băng)*3
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Chống chịu va đập
500 m/s2, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z
Vỏ bọc
Polycarbonate
Kích thước
Cao 30 mm x Rộng 9 mm x Dài 70 mm
Khối lượng
Xấp xỉ 80 g (gồm cáp 2-m)
*1 20 mA tại ngưỡng tối đa cho khối mở rộng.
*2 Nếu có nhiều hơn một khối được sử dụng với nhau, nhiệt độ môi trường xung quanh sẽ thay đổi theo các điều kiện dưới đây. Lắp đặt các khối trên thanh ngang DIN rail bằng giá lắp đặt và kiểm tra dòng điện ngõ ra là 20 mA hoặc nhỏ hơn.
1 hoặc 2 Khối: -10 đến 55 °C, 3 đến 10 Khối: -10 đến 50 °C, 11 đến 16 khối: -10 đến 45 °C
*3 Để kết nối nhiều khối, phải lắp các khối lên thanh ngang (DIN-rail) KIM LOẠI. Đảm bảo dòng điện ngõ ra phải đạt cực đại là 20 mA. Nếu kết nối nhiều khối, phạm vi nhiệt độ môi trường xung quanh cho phép sẽ thay đổi như sau:
Kết nối 1 đến 2 khối: -10 đến +55 °C, Kết nối 3 đến 10 khối: -10 đến +50 °C, Kết nối 11 đến 16 khối: -10 đến +45 °C