Mẫu
FS-N15CN
Loại
Chống chịu nước, 1 ngõ ra
Loại ngõ ra
NPN
Định dạng I/O
Đầu nối M8*1
Thiết bị chính/khối mở rộng
Thiết bị chính
Ngõ ra điều khiển
1
NPN cực thu để hở 24 V: cực đại tại ngõ ra 1: nhỏ hơn hoặc bằng 100 mA; tổng 2 ngõ ra: nhỏ hơn hoặc bằng 100 mA (sử dụng riêng)/
nhỏ hơn 20 mA (đa kết nối); điện áp dư nhỏ hơn hoặc bằng 1 V
Ngõ vào phụ
1
Thời gian ngõ vào 2 ms (BẬT)/nhỏ hơn hoặc bằng 20 ms (TẮT) (nhỏ hơn hoặc bằng 25 ms (BẬT/TẮT) khi hiệu chỉnh ngoại vi được chọn lựa.)*2
Lựa chọn ngõ ra
BẬT-SÁNG/BẬT-TỐI (công tắc có thể lựa chọn)
Đèn LED nguồn sáng
Đèn LED màu đỏ 4 yếu tố (chiều dài bước sóng 630 mm)
Chức năng hẹn giờ
Bộ hẹn giờ TẮT/Bộ hẹn giờ TẮT-trễ/Bộ hẹn giờ BẬT-trễ/Bộ hẹn giờ một xung
Thời gian đáp ứng
50 µs (HIGH SPEED) /250 µs (FINE) /500 µs (TURBO) /1 ms (SUPER) /4 ms (ULTRA) /16 ms (MEGA)
Số lượng khối ngăn nhiễu
0 thiết bị (không thể kết nối)
Kích thước vỏ
Cao 31,0 mm × Rộng 13,0 mm × Dài 94,0 mm
Mở rộng khối
0 thiết bị (không thể mở rộng)
Mạch bảo vệ
Bảo vệ cực tính ngược, bảo vệ quá dòng, Bộ chống sét hấp thụ
Định mức
Điện áp nguồn
12 đến 24 VDC ±10 %, độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống
Dòng điện tiêu thụ
Bình thường: Từ 900 mW trở xuống (cực đại 36 mA tại 24 V, cực đại 48 mA tại 12 V)*3Chế độ tiết kiệm: Từ 800 mW trở xuống (cực đại 32 mA tại 24 V, cực đại 39 mA tại 12 V)*3Chế độ tiết kiệm tối đa: Từ 470 mW trở xuống (cực đại 19 mA tại 24 V, cực đại 23 mA tại 12 V)
Khả năng chống chịu với môi trường
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc
IP66*4*5
Ánh sáng môi trường xung quanh
Đèn bóng tròn: Tối đa 20,000 lux, Ánh sáng mặt trời: Tối đa 30,000 lux
Nhiệt độ môi trường xung quanh
-20 đến +55 °C (Không đóng băng)
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Chống chịu va đập
500 m/s2, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z
Vật liệu hộp:
PBT gia cường sợi thủy tinh
Vật liệu
Bộ điều hợp
Khối lượng
Xấp xỉ 30 g
*1 Sử dụng cáp nhỏ hơn hoặc bằng 30 m.
*2 Chỉ cho FS-N11CN (P), FS-N12CN (P), FS-N13N (P), FS-N14N (P)
*3 Tăng 100 mW (4,0 mA) đối với chế độ HIGH SPEED
*4 IP66/65 không đáp ứng được khi thiết bị sợi quang đã gắn có đường kính là 1,3 mm và có sử dụng bộ chuyển đổi linh động (bao gồm FU-4F/66/91/43/63/63T). Khi sử dụng bất kỳ thiết bị sợi quang có đường kính nhỏ
khác, cần áp dụng theo chuẩn IP65.
*5 Nếu thuộc một trong các trường hợp dưới đây, chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc của IP66/IP65 không đáp ứng được.
Khi Thiết bị sợi quang và cáp đầu nối M8 của KEYENCE không được kết nối (Các điều kiện được đề nghị để siết chặt đầu nối M8: Đầu tiên siết chặt thiết bị bằng tay. Sau đó tiếp tục siết chặt thêm 1/16-1/8 vòng xoay
bằng kìm.)
Khi vỏ che chống bụi của Bộ khuếch đại cảm biến bị hở
Khi có mảnh vụn trong vỏ che chống bụi
Khi bộ nguồn chống chịu nước A/B không được sử dụng tại thời điểm lắp đặt thiết bị sợi quang đường kính nhỏ.