Mẫu
FS-N12CP
Loại
Tiêu chuẩn 1 ngõ ra
Đầu nối M8*1
Loại ngõ ra
PNP
Thiết bị chính/khối mở rộng
Khối mở rộng
Ngõ ra điều khiển
1
PNP cực thu để hở 24 V: cực đại tại ngõ ra 1: nhỏ hơn hoặc bằng 100 mA; tổng 2 ngõ ra: nhỏ hơn hoặc bằng 100 mA (sử dụng riêng)/nhỏ hơn 20 mA (đa kết nối); điện áp dư nhỏ hơn hoặc bằng 1 V
Ngõ vào phụ
1
Thời gian ngõ vào 2 ms (BẬT)/nhỏ hơn hoặc bằng 20 ms (TẮT) (nhỏ hơn hoặc bằng 25 ms (BẬT/TẮT) khi hiệu chỉnh ngoại vi được chọn lựa.)*2
Đèn LED nguồn sáng
Đèn LED màu đỏ 4 yếu tố (chiều dài bước sóng 630 mm)
APC
Có thể chuyển mạch BẬT/TẮT (Thiết lập mặc định: TẮT)
Thời gian đáp ứng
50 µs (HIGH SPEED) /250 µs (FINE) /500 µs (TURBO) /1 ms (SUPER) /4 ms (ULTRA) /16 ms (MEGA)
Số lượng khối ngăn nhiễu
0 cho HIGH SPEED; 4 cho FINE; 8 cho TURBO/SUPER/ULTRA/MEGA
(Khi thiết lập sang chế độ gấp đôi, số lượng thiết bị ngăn nhiễu sẽ được nhân đôi.)
Mở rộng khối
Lên đến 16 khối (Có thể kết nối tổng cộng lên đến 17 khối bao gồm cả 1 thiết bị chính.)
Định mức
Điện áp nguồn
12 đến 24 VDC ±10 %, độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống
Dòng điện tiêu thụ
Bình thường: Từ 950 mW trở xuống (cực đại 39 mA tại 24 V, cực đại 52 mA tại 12 V)*3
Chế độ tiết kiệm: Từ 850 mW trở xuống (cực đại 35 mA tại 24 V, cực đại 44 mA tại 12 V)*3
Chế độ tiết kiệm tối đa: Từ 520 mW trở xuống (cực đại 21 mA tại 24 V, cực đại 26 mA tại 12 V)
Khả năng chống chịu với môi trường
Ánh sáng môi trường xung quanh
Đèn bóng tròn: Tối đa 20,000 lux, Ánh sáng mặt trời: Tối đa 30,000 lux
Nhiệt độ môi trường xung quanh
-20 đến +55 °C (Không đóng băng)*4
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Chống chịu va đập
500 m/s2, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z
Vật liệu hộp:
Vật liệu vỏ bọc cho cả thiết bị chính và khối mở rộng: Polycarbonate
Khối lượng
Xấp xỉ 22 g
*1 Sử dụng cáp có chiều dài nhỏ hơn hoặc bằng 30 m đối với loại đầu nối M8.
*2 Chỉ cho FS-N11CN (P), FS-N12CN (P), FS-N13N (P), FS-N14N (P)
*3 Tăng 100 mW (4,0 mA) đối với chế độ HIGH SPEED
*4 Kết nối một hoặc nhiều hơn hai thiết bị: -20 đến +55 °C, kết nối nhiều hơn 3 đến 10 thiết bị: -20 đến +50 °C, kết nối nhiều hơn 11 đến 16 thiết bị: -20 đến +45 °C. Khi sử dụng 2 ngõ ra, một thiết bị dược tính là hai thiết bị.
Tất cả các quy định nhiệt độ được thiết lập cho trường hợp thiết bị được lắp trên thanh ngang (DIN-rail) và được lắp đặt trên tấm kim loại.