Mẫu
CZ-V22A
Loại ngõ ra
Ngõ ra NPN
Thiết bị chính/Khối mở rộng
Khối mở rộng
Thời gian đáp ứng
200 µs (HIGH SPEED) /1 ms (FINE) /4 ms (TURO) /8 ms (SUPER)
Ngõ ra điều khiển
NPN cực thu để hở x 4 kênh, tối đa 30 VDC, Lên đến 100 mA cho một ngõ ra, Lên đến 200 mA cho tổng 4 ngõ ra, Điện áp dư: Tối đa 1,0 V*1
Mạch bảo vệ
Bảo vệ cực tính ngược, bảo vệ quá dòng, Bộ chống sét hấp thụ
Ngõ vào chuyển mạch tụ điện phụ (Chế độ
C/C+ I), Ngõ vào chuyển đổi phụ (Chế độ
Super I)
24 VDC, Độ gợn (P-P): tối đa 10%
Chức năng bộ hẹn giờ
Bộ hẹn giờ TẮT/TẮT-trễ/BẬT-trễ/Một xung, Thời gian bộ hẹn giờ: Có thể điều chỉnh 1 đến 1000 ms (cho mỗi tụ điện tương ứng)
Định mức
Điện áp nguồn
24 VDC, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống
Công suất tiêu thụ
Chế độ bình thường: 1,5 W (62,5 mA trở xuống), Chế độ tiết kiệm: 1 W (42,0 mA trở xuống)
Khả năng chống chịu với môi trường
Nhiệt độ môi trường xung quanh
-10 đến +55 °C (Không đóng băng)*2
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Vật liệu
Vỏ bọc, vỏ: Polycarbonate
Khối lượng
Xấp xỉ 100 g (gồm cáp 2-m)
*1 Cực đại 20 mA khi kết nối với nhiều khối.
*2 Khi kết nối với nhiều khối, nhiệt độ môi trường xung quanh cho phép sẽ khác nhau tùy vào các điều kiện được nêu bên dưới. Để kết nối nhiều khối, phải đảm bảo lắp đặt các khối lên thanh ngang (DIN-rail) và giới hạn dòng điện ngõ ra đạt cực đại 20 mA.
Khi kết nối 1 hoặc 2 khối: -10 đến +50 °C
Khi kết nối với 3 khối: -10 đến +45 °C