Mẫu
IL-1550
Loại
Gắn bảng điều khiển
Thiết bị chính/khối mở rộng
Khối mở rộng
Khả năng tương thích của đầu
Có thể tương thích
Màn hình
hiển thị
Khối có thể
hiển thị tối thiểu
IL-S025, IL-030: 1 µm, IL-S065, IL-065, IL-100: 2 µm, IL-300: 10 µm, IL-600: 50 µm
Phạm vi hiển thị
IL-S025/IL-030/IL-S065/IL-065/IL-100: ±99,999 mm đến ±99 mm (có thể lựa chọn 4 mức)
IL-300/IL-600: ±999,99 mm đến ±999 mm (có thể lựa chọn 3 mức)
Tỷ lệ màn hình hiển thị
Xấp xỉ 10 lần/s
Ngõ ra điện áp Analog
Không
Dòng điện ngõ ra Analog
Ngõ vào
điều khiển
Ngõ vào chuyển mạch tụ điện
Không có điện áp ngõ vào*1
Ngõ vào dịch chuyển về 0
Ngõ vào ngừng phát
Ngõ vào hẹn giờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ ra
điều khiển
Ngõ ra điều chỉnh
Ngõ ra cực thu để hở (có thể chuyển đổi NPN, PNP/Có thể chuyển đổi Thường mở, Thường đóng)*2
Ngõ ra đèn báo
Ngõ ra cực thu để hở (có thể chuyển đổi NPN, PNP/Thường đóng)*2
Dòng điện
Điện áp nguồn điện
Được cung cấp bởi thiết bị chính*3
Công suất tiêu thụ
Từ 2200 mW trở xuống (tại 30 V: từ 74 mA trở xuống)
Khả năng chống chịu với môi trường
Mức độ ô nhiễm
2
Nhiệt độ môi trường xung quanh
-10 đến +50 °C (không ngưng tụ hoặc đóng băng)
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Vật liệu
Vỏ thiết bị chính/Tấm mặt trước: Polycarbonate; Chóp khóa: Polyacetel; Cáp: PVC
Khối lượng
Xấp xỉ 160 g (bao gồm các phụ tùng)
*1 Chỉ định một ngõ vào theo lựa chọn của bạn cho 4 dây ngõ vào phụ trước khi sử dụng.
*2 Ngõ ra định mức NPN cực thu để hở là: Cực đại 50 mA/kênh (20 mA khi thêm vào một khối mở rộng) thấp hơn 30 V, điện áp dư thấp hơn 1 V (thấp hơn 1,5 V khi thêm vào trên 6 khối bao gồm cả thiết bị chính)
Ngõ ra định mức PNP cực thu để hở là: Cực đại 50 mA/kênh (20 mA/kênh khi thêm vào một khối mở rộng), thấp hơn điện áp nguồn điện, và thấp hơn 2 V điện áp dư (thấp hơn 2,5 V khi thêm vào trên 6 khối bao gồm cả thiết bị chính)
*3 Nếu có trên 6 khối mở rộng bổ sung, vui lòng sử dụng điện áp nguồn điện từ 20 đến 30 V.