Mẫu
EX-V64P
Loại
Bộ thiết bị khuếch đại PNP
Hình dạng
14 x 30 x 4,8 mm Tiết diện mỏng
Phạm vi đo
0 đến 4 mm
Phạm vi hiển thị
19999 đến +19999
Tuyến tính
±0,3% của F.S.
Độ phân giải (Số đo trung bình: 64)
1 µm
Tốc độ lấy mẫu
Tối đa 40000 mẫu/giây*1
Tỷ lệ màn hình hiển thị
20/s
Phương pháp điều
khiển ánh sáng
Đèn LED 7 đoạn, 2 màu
Đèn báo vượt phạm vi
±FFFF được hiển thị.
Ngõ ra điều khiển
PNP: Điện áp được áp dụng; 10 đến 30 V
Ngõ ra điều khiển
Cài đặt dung sai
Cài đặt nâng lên/hạ xuống 2-mức x 4 mẫu (có thể lựa chọn)
Tín hiệu
PNP cực thu để hở (HIGH, GO và LOW): Cực đại 100 mA (tối đa 30 V)
Thời gian đáp ứng
0,075 ms (ở tốc độ tối đa)
TẮT-Bộ hẹn giờ trễ
60 ms
Ngõ ra đầu đo
PNP: Cực đại 100 mA (tối đa 30 V), Điện áp dư: Tối đa 1 V (Thường mở)
Ngõ ra đèn báo
PNP: Cực đại 100 mA (tối đa 30 V), Điện áp dư: Tối đa 1 V (Thường đóng)
Ngõ ra điện áp Analog
Điện áp
±5V
Trở kháng
100 Ω
Thời gian đáp ứng
0,075 ms (ở tốc độ tối đa)
Biến đổi nhiệt độ
0,07% của F.S./°C*2
Định mức
Điện áp nguồn
24 VDC ±10 %, độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống/240 mA trở xuống
Dòng điện tiêu thụ
240 mA trở xuống
Khả năng chống chịu với môi trường
Nhiệt độ môi trường xung quanh
0 đến +50 °C
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Khối lượng
Xấp xỉ 235 g
*1 Khi sử dụng chức năng bộ lọc kỹ thuật số, tốc độ lấy mẫu là 20000 mẫu/giây.
*2 Khi khoảng cách giữa đầu cảm biến và mục tiêu nằm trong khoảng 50% phạm vi đo.