Mẫu
ES-M1P
Loại
Hệ thống mở rộng 1 dây (One-line)
Hình dạng
Thiết bị chính
Chế độ vận hành
Công tắc chọn Thường Mở/Thường Đóng
Chức năng định thời gian
Trễ 10 ms/Công tắc TẮT bộ định thời gian*1
Loại ngõ ra
PNP
Ngõ ra
Ngõ ra điều khiển
PNP cực thu để hở cực đại 100 mA (PNP:26.4 V), Điện áp dư tối đa 1 V
Ngõ ra đèn báo ngắt kết nối
PNP cực thu để hở cực đại 100 mA
(PNP: 26,4 V),
điện áp dư 1 V hoặc nhỏ hơn*2
Thời gian đáp ứng
Tối đa 1 ms
Biến đổi nhiệt độ
Trong khoảng ±8% khoảng cách phát hiện ở 23°C khi trong vùng nhiệt độ từ 0 đến 50°C
Điều chỉnh độ nhạy
Cực đại 25 mA
Mạch bảo vệ
Bảo vệ kết nối ngược, bảo vệ quá dòng ngõ ra, bảo vệ xung điện ngõ ra
Định mức
Điện áp nguồn
12 đến 24 VDC, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống
Dòng điện/Công suất tiêu thụ
Cực đại 25 mA
Khả năng chống chịu với môi trường
Nhiệt độ môi trường xung quanh
0 đến +50 °C*3
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Khối lượng
Xấp xỉ 65 g (gồm bu lông và dây cáp 2 m)
*1 Trong quá trình cấu hình hoạt động Thường Mở, bộ định thời gian tắt trễ là 10 ms. Trong quá trình cấu hình hoạt động Thường Đóng, bộ định thời gian bật trễ là 10 ms.
*2 Ngõ ra cảnh báo ngắt kết nối không có trên ES-M2.
*3 Nhiệt độ môi trường xung quanh thay đổi theo các điều kiện sau khi thêm khối mở rộng vào. Khi thêm các khối mở rộng, luôn luôn gắn chúng vào thanh ngang DIN (tấm kim loại) và cài đặt dòng ngõ ra 20 mA hoặc thấp hơn.
1 đến 10 khối mở rộng: 0 đến +50 °C
11 đến 16 Khối mở rộng: 0 đến +45 °C