Mẫu
LV-11SAP
Loại
Thiết bị chính
Thiết bị chính/Khối mở rộng
Đầu có thể áp
dụng
LV-S61/S41/S41L/S31/S71/S72
Ngõ ra điều khiển
PNP cực thu để hở x 2 kênh tối đa 30 V cực đại 100 mA mỗi ngõ ra
Thời gian
đáp ứng
Ngoại trừ
LV-S31
ULTRA
4 ms
SUPER
2 ms
TURBO
500 µs
FINE
250 µs
HSP
80 µs
LV-S31
Chế độ tiêu chuẩn
500 µs
LV-S31
Chế độ tiêu chuẩn
SPED 2
2 ms
SPED 3
8 ms
SPED 4
32 ms
LV-S31
Chế độ tốc độ cao
250 µs
Ngõ vào điều khiển
Ngõ vào ngừng phát ánh sáng, hiệu chỉnh ngoại vi, ngõ vào lựa chọn tụ điện giá trị cài đặt, hoặc ngõ vào chuyển đổi
Số lượng các khối ngăn nhiễu
ULTRA
4
SUPER
TURBO
2
FINE
HSP
0
Khối mở rộng
Có thể cài đặt lên đến 16 khối mở rộng (17 khối bao gồm cả thiết bị chính)*1
Định mức
Điện áp nguồn
12 đến 24 VDC, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống, Class 2*2
Dòng điện tiêu thụ
Bình thường
Tối đa 1,5 W (cực đại 62,5 mA trong trường hợp 24 V)
Công suất tiêu thụ
Bán tiết kiệm
Tiết kiệm tối đa
Tối đa 1,35 W (cực đại 57,3 mA trong trường hợp 24 V)
Khả năng chống chịu với môi trường
Nhiệt độ môi trường xung quanh
-10 đến +55 °C (Không đóng băng)*3
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Vật liệu
Thân máy chính
Thân máy chính, vỏ: Polycarbonate
Khối lượng
Xấp xỉ 80 g (gồm cáp 2 m)
*1 Số lượng đối với LV-S31 là bốn ở chế độ tiêu chuẩn và hai ở chế độ tốc độ cao.
*2 Khi kết nối nhiều hơn 8 khối, phải đảm bảo sử dụng điện áp cung cấp 24 VDC Độ gợn (P-P) tối đa 10 % .
*3 Để kết nối nhiều khối, phải lắp các khối lên thanh ngang (DIN-rail) KIM LOẠI. Đảm bảo dòng điện ngõ ra phải đạt cực đại là 20 mA. Nếu kết nối nhiều khối, phạm vi nhiệt độ môi trường xung quanh cho phép sẽ thay đổi như sau:
Kết nối 1 đến 2 khối: -10 đến +55°C, Kết nối 3 đến 10 khối: -10 đến +50°C, Kết nối 11 đến 16 khối: -10 đến +45°C