Khả năng tương thích của đầu
Có thể tương thích
Số lượng cảm biến có thể kết nối
Tối đa 2 khối
Màn hình
hiển thị
Khối màn hình hiển thị tối thiểu
0,1 µm*1, 0,001 mm*2, 0,01 °
Phạm vi hiển thị tối đa
±99999,9 mm, ±999999 mm2, ±99999,9°
Khối đầu cuối ngõ vào
Ngõ vào giao thoa laser từ xa
Không có điện áp ngõ vào
Ngõ vào kích hoạt
Dành cho đầu cảm biến A, không có điện áp ngõ vào
Ngõ vào hẹn giờ 1
Không có điện áp ngõ vào
Ngõ vào điểm 0 – tự động 1
Ngõ vào cài đặt lại
Khối đầu cuối ngõ ra
Ngõ ra điện áp Analog
±10 V x 2 ngõ ra, trở kháng ngõ ra: 100 Ω
Tổng ngõ ra phán đoán
Ngõ ra NPN cực thu để hở
Ngõ ra lỗi
Ngõ ra NPN cực thu để hở (Thường đóng)
Ngõ ra quá trình
Ngõ ra NPN cực thu để hở
Ngõ vào kích hoạt vào cho phép ngõ ra
Dành cho đầu cảm biến A, ngõ ra NPN cực thu để hở
Ngõ ra lỗi đã điều chỉnh
Đầu nối mở rộng
Ngõ vào hẹn giờ 2
Không có điện áp ngõ vào
Ngõ vào điểm 0 – tự động 2
Ngõ vào kích hoạt
Dành cho đầu cảm biến B, không có điện áp ngõ vào
Ngõ vào chuyển mạch chương trình
Không có điện áp ngõ vào, 4 ngõ vào
Thẻ nhớ lưu ngõ vào
Không có điện áp ngõ vào
Ngõ vào Tắt laser
Dành cho đầu cảm biến A/B, không có điện áp ngõ vào
Ngõ ra phán đoán/ngõ ra nhị phân
Ngõ ra phán đoán 3 mức: OUT1 đến OUT8, tổng ngõ ra phán đoán
Ngõ ra nhị phân: OUT1 đến OUT8 ngõ ra dữ liệu đo (21 bit)
Ngõ ra NPN cực thu để hở
*3
Ngõ ra đầu đo
Ngõ ra NPN cực thu để hở
Ngõ vào kích hoạt vào cho phép ngõ ra
Dành cho đầu cảm biến B, ngõ ra NPN cực thu để hở
Ngõ ra lỗi điều chỉnh
Ngõ ra màn hình analog RGB
SVGA (800 x 600 pixel)
Giao diện RS-232C
Ngõ ra dữ liệu đo và ngõ vào/ngõ ra điều khiển (tốc độ baud (tốc độ truyền) tối đa: 115200 bps, có thể lựa chọn)
Giao diện USB
Phù hợp với USB Revision 2.0 HI-SPEED (tương thích USB 1.1 Full-SPEED toàn phần)
Giao diện Ethernet
100BASE-TX/10BASE-T
Thẻ nhớ
NR-M1G (1GB). (với FAT32)
Chức năng chính
Tính toán đầu cảm biến, Điều chỉnh tiết diện, Bộ lọc, Làm nhẵn, Lấy trung bình,
Điều chỉnh vị trí, thay đổi tên OUT, Lựa chọn chế độ đo
(Chiều cao, vị trí, kẽ hở, chiều rộng, vị trí trung tâm, diện tích mặt cắt, giao điểm, góc, so sánh tiết diện, theo dõi tiết diện),
Xác định tỷ lệ, Trung bình, Đo lường, Đèn báo giá trị đo, Cài đặt dung sai, Auto-zero, Lưu trữ (dữ liệu/tiết diện),
Tiết kiệm thẻ nhớ, Bộ nhớ chương trình, Thay đổi chế độ kích hoạt, ngăn nhiễu lẫn nhau, thay đổi phạm vi đo,
Hiệu chỉnh, Điều chỉnh ánh sáng laser, Cài đặt thời gian lấy mẫu, Màn chắn, Cài đặt đèn báo tiết diện, Điều chỉnh độ nghiêng, Điều chỉnh chiều cao,
Chuyển đổi ngôn ngữ hiển thị, Kết nối phần mềm hỗ trợ cài đặt, Bước kích hoạt/màn hình hiển thị thời gian đo, v.v…
Định mức
Điện áp nguồn
24 VDC ±10 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống
Dòng điện tiêu thụ
Từ 800 mA trở xuống với 1 đầu cảm biến/từ 1 A trở xuống với 2 đầu cảm biến
Khả năng chống chịu với môi trường
Nhiệt độ môi trường xung quanh
0 đến +50 °C
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Khối lượng
Xấp xỉ 1050 g
*1 Khi chỉ LJ-G015 hoặc LJ-G015K được kết nối. Khi đầu cảm biến khác được kết nối, khối màn hình hiển thị tối thiểu là 1 µm.
*2 Ngõ ra phân thời của kết quả phán đoán hoặc dữ liệu đo nhị phân.
Định mức của NPN cực thu để hở: Cực đại 50 mA (tối đa 30 V), điện áp dư tối đa 1 V. Định mức của ngõ ra PNP cực thu để hở: Cực đại 50 mA (tối đa 30 V), điện áp dư tối đa 1 V.
Định mức không có điện áp ngõ vào: Điện áp BẬT từ 1 V trở xuống, dòng điện TẮT từ 0,6 mA trở xuống (Đầu cuối ngõ vào kích hoạt: Điện áp BẬT từ 1 V trở xuống, dòng điện TẮT từ 1, 0 mA trở xuống)
Định mức điện áp ngõ vào: Định mức tối đa 26, 4 V, điện áp BẬT từ 10,8 V trở xuống, dòng điện TẮT từ 0,6 mA trở xuống (Đầu cuối ngõ vào kích hoạt: Định mức tối đa 26, 4 V, điện áp BẬT từ 10,8 V trở xuống, dòng điện
TẮT từ 1, 0 mA trở xuống)
*3 Ngõ ra phân thời của kết quả phán đoán hoặc dữ liệu đo nhị phân.
Định mức của NPN cực thu để hở: Cực đại 50 mA (tối đa 30 V), điện áp dư tối đa 1 V. Định mức của ngõ ra PNP cực thu để hở: Cực đại 50 mA (tối đa 30 V), điện áp dư tối đa 1 V.
Định mức không có điện áp ngõ vào: Điện áp BẬT từ 1 V trở xuống, dòng điện TẮT từ 0,6 mA trở xuống (Đầu cuối ngõ vào kích hoạt: Điện áp BẬT từ 1 V trở xuống, dòng điện TẮT từ 1,0 mA trở xuống)
Định mức điện áp ngõ vào: Định mức tối đa 26,4 V, điện áp BẬT từ 10,8 V trở xuống, dòng điện TẮT từ 0,6 mA trở xuống (Đầu cuối ngõ vào kích hoạt: Định mức tối đa 26,4 V, điện áp BẬT từ 10,8 V trở xuống, dòng điện
TẮT từ 1,0 mA trở xuống)