CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN ORIKON V6 SERIES |
STT |
CHỨC NĂNG THÔNG SỐ |
THÔNG SỐ CÀI ĐẶT |
PHẠM VI CÀI ĐẶT |
DIỄN GIẢI NỘI DUNG CỦA PHẠM VI CÀI ĐẶT |
1 |
RESET lại tham số cơ bản của nhà máy |
F120 |
1 |
Gặp trục trặc trong cài đặt thì RESRT lại để cài đặt lại biến tần |
2 |
Mở tần số hoạt động cho màn hình |
F000 |
50 |
F000=F007=F008=aHz |
3 |
Chọn chế độ điều khiển cho motor |
F001 |
1 |
0: 1 biến tần điều khiển nhiều động cơ, tải nặng |
|
|
|
|
1: Momen xoắn biến đổi: quạt, máy bơm, máy thổi, máy có tua quán trớn lớn |
|
|
|
|
2:Sensor |
|
|
|
|
3: chế độ tiết kiệm năng lượng |
4 |
Kênh lệnh hoạt động |
F002 |
0 |
0: Chạy bằng lệnh ngoài (kết nối cổng: OV -LI1: Chạy thuận |
|
(LỆNH CHẠY) |
|
|
OV-LI2: Chạy nghịch) |
|
|
|
|
1: Lệnh chạy trên bảng điều khiển của biến tần |
5 |
Lệnh chỉnh tần số |
F003 |
0 |
0: Chỉnh tần số bằng volum trên màn hình của biến tần |
|
|
|
|
1: Biến trở kết nối cổng AI1 với: (OV-5V), (OV-10V), ( 4-20mAdc) |
|
|
|
|
2: Biến trở kết nối cổng AI2 với: (OV-10V) |
|
|
|
|
3: Chỉnh tần số bằng dấu mũi tên trên màn hình của biến tần |
|
|
|
|
4: Chỉnh tần số bằng màn hình rời gắn vào cổng cáp trên biến tần |
|
|
|
|
5: Dùng khi đa tốc độ chế độ PLC |
6 |
Tần số đầu ra cực đại |
F007 |
50 |
Do người dùng chọn |
7 |
Giới hạn ngưỡng trên của tần số |
F008 |
50 |
Do người dùng chọn |
8 |
Giới hạn ngưỡng dưới của tần số |
F009 |
0.0 |
Thông thường chọn 0.0Hz |
9 |
Thời gian tăng tốc chính |
F010 |
40 |
Do người dùng chọn |
10 |
Thời gian giảm tốc chính |
F011 |
40 |
Do người dùng chọn |
11 |
Tần số mang |
F012 |
4 |
Chọn giá trị thích hợp (từ 1.5-12khz) để giảm tiếng hú ồn cho motor |
12 |
Chê độ tự động thời gian tăng và |
F015 |
0 |
0: Cài bằng thủ công |
|
giảm tốc |
|
|
1: Chế độ tự động tăng và giảm tốc (với tải biến động nhiều) |
|
|
|
|
2: chỉ tự động tăng tốc |
13 |
Đa tốc độ cổng L3 |
F303 |
41 hoặc 42 |
41 là forward; 42 là reverser của cổng phụ L3 |
14 |
Đa tốc độ cổng L4 |
F304 |
43 hoặc 44 |
43 là forward; 42 là reverser của cổng phụ L4 |
15 |
Thời gian tăng tốc cổng phụ L3 |
F518 |
|
Do người dùng chọn |
16 |
Thời gian giảm tốc cổng phụ L3 |
F519 |
|
Do người dùng chọn |
17 |
Thời gian tăng tốc cổng phụ L4 |
F520 |
|
Do người dùng chọn |
18 |
Thời gian giảm tốc cổng phụ L4 |
F521 |
|
Do người dùng chọn |
19 |
Tần số cổng phụ L3 |
F716 |
|
Do người dùng chọn |
20 |
Tần số cổng phụ L4 |
F717 |
|
Do người dùng chọn |
21 |
Lấy cổng lệnh phụ L3 làm cổng JOG thì: |
F303 |
4 |
OV-L1-L3: Chạy JOG Forward; OV-L2-L3: Chạy JOG Reverse |
22 |
Chế độ dừng của JOG |
F702 |
0 |
0: chậm rồi dừng; 1: dừng tự do; 2: phanh thắng dừng |
23 |
Thời gian tăng tốc của JOG FORWARD |
F518 |
3.5 |
Do người dùng chọn |
24 |
Thời gian giảm tốc JOG |
F519 |
1 |
Là tham số chung cho JOG FORWARD Và JOG REVERSE |
25 |
Thời gian tăng tốc của JOG REVERSE |
F520 |
3.5 |
Do người dùng chọn |
26 |
Tần số JOG FORWARD |
F701 |
7 |
Tần số JOG FORWARD là do người dùng chọn |
27 |
Tần số JOG REVERSE |
F771 |
7 |
Tần số JOG REVERSE là do người dùng chọn |
28 |
Lỗi pha đầu vào (để bảo vệ nếu cần) |
F405 |
0 |
0: tắt chế độ báo mất pha; 1: bật chế độ báo mất pha |
29 |
Lỗi pha đầu ra (để bảo vệ nếu cần) |
F406 |
0 |
0: tắt chế độ báo mất pha; 4-lỗi fa khi khởi động và trong vận hành |
30 |
Tần số định mưc motor |
F101 |
50 |
Thông thường 50hz, bắt buộc chọn theo nhãn của motor |
31 |
Điện áp định mức motor |
F102 |
380 |
Theo nhãn motor, biến tần đã mặc định 380v nên không cài |
32 |
Ampe của motor |
F103 |
|
Biến tần đã mặc định nên không cần cài. Nếu motor nhỏ hơn thì cài theo ampe |
|
|
|
|
định mức của motor để bảo vệ cho motor |
33 |
Vòng quay của motor |
F104 |
1450 |
Bắt buộc phải cài cụ thể theo nhãn motor, để biến tần điều khiển êm ái |
34 |
Chọn chế độ chạy đa điểm (point) |
F217 |
2 |
0: là cho chạy kiểu thường; 2: là chạy đa điểm |
áp dụng |
Tần số đầu ra point 1 |
F218 |
10 |
Phạm vi hoạt động của tần số từ 0-10Hz tại point1 |
với các |
Điện áp Vol đầu ra point 1( %) |
F219 |
20% |
Điện áp đầu ra tại point 1 được tính bằng % với Volt định mức |
loại tải |
Tần số đầu ra point 2 |
F220 |
20 |
Phạm vi hoạt động của tần số từ 10-20Hz tại poin 2 |
không đều: |
Điện áp Vol đầu ra point 2( %) |
F221 |
40% |
Điện áp đầu ra tại point 2 được tính bằng % với Volt định mức |
máy xả cuộn, |
Tần số đầu ra point 3 |
F222 |
30 |
Phạm vi hoạt động của tần số từ 20-30Hz tại point 3 |
máy nghiền |
Điện áp Vol đầu ra point 3( %) |
F223 |
60% |
Điện áp đầu ra tại point 3 được tính bằng % với Volt định mức |
đá… |
|
|
|
Khi tần số từ 30hz trở lên thì Volt tăng dần đến Volt=F202 |
35 |
Tăng điện áp (tăng moment) |
F202 |
4.5-8 |
Do khởi động yếu nên tăng dần cho đủ lực đề pa (khi F001=0 or 1) |
36 |
Cài chạy kiểu đa điểm (multipoint V/F) |
F217 |
2 |
O: là chạy kiểu thường; 2: là chạy đa điểm v/f gồm 3 điểm |
|
|
|
|
point 1 là F218-F219: point2 là F220-F221: point3 là F222-F223 |
37 |
Chọn chiều quay cho motor |
F522 |
0 |
0 là chạy 2 chiều; 1 là chạy nghịch reverse; 2 là chạy thuận forward |
38 |
Khởi động biến tần dò bắt tốc độ |
F500 |
4 |
Với tải có trớn lớn thì bắt buộc cài dò bắt tốc độ motor |
39 |
Dừng giảm tốc |
F523 |
0 |
0: là dừng giảm tốc; 1: là dừng tự do từ bảng điều khiển: |
|
|
|
|
2: là dừng tự do từ lệnh công tắc ngoài |
40 |
Chức năng xả dòng DC |
F4.15 |
|
2:00 |
41 |
Chọn Ohm của điện trở xả |
F528 |
|
Tùy theo từng công suất, liên hệ kỹ thuật Đại Lý |
42 |
Chọn công suất (KW) của điện trở xả |
F529 |
|
Tùy theo từng công suất, liên hệ kỹ thuật Đại Lý |
43 |
Chế độ hiển thị trên màn hình |
F610 |
11 |
1: tần số sẽ hiển thị ở chế độ F; 0: là tần số hiển thị ở chế độ H |
|
|
|
|
11: tần số luôn hiển thị trên màn hình; 2 là hiển thị đo Ampe |
44 |
Cài đặt đầu ra cổng T1C-T1A |
F315 |
255 |
cổng T1C-T1A luôn mở kết nối khi cấp nguồn cho biến tần |
|
Độ trễ cổng đầu ra T1C-T1A |
F318 |
10 |
10: cấp nguồn sau 10 giây cổng T1A-T1C sẽ hoạt động kết nối |
45 |
Cài đặt đầu ra cổng T2C-T2A |
F359 |
2 |
cổng T2C-T2A mở kết nối khi biến tần chạy |
|
Cài đặt đầu ra cổng T2C-T2B |
F360 |
…. |
Theo nhu cầu cài |
|
Độ trễ cổng đầu ra T2C-T2A |
F362 |
7 |
7: cấp nguồn sau 7 giây cổng T2A-T2C sẽ hoạt động kết nối |
46 |
Cổng Relay T1B-T1C báo lỗi |
F315 |
30 |
Luôn kết nối khi biến tần chạy cũng như dừng, có lỗi sẽ ngắt |
47 |
Chức năng tự động RESET lỗi |
F315 |
31 |
Biến tần sẽ tự xóa lỗi khi nguồn hồi phục |
48 |
Mở chức năng Đóng cổng T1A-T1C theo tần số |
F315 |
4 |
Chạy đến 16hz thì cổng T1A-T1C sẽ đóng lại và khi tần số chạy dưới 16hz thì |
|
Cài mốc tần số Đóng mở cổng T1A-T1C |
F337 |
16hz |
cổng T1A-T1C sẽ ngắt (hở) |
49 |
Giới hạn mức độ quá điện áp |
F416 |
130 |
100-150%; với tải trớn lớn thì nên chọn 120% để giảm tốc tốt hơn |
50 |
Cài hiển thị trên màn hình (Ampe) |
F610 |
2 |
2 là ampe; 8 là tốc độ quay (chú ý cài F806 để màn hình hiển thị đúng |
51 |
Cài vòng tua tốc độ quay |
F806 |
2 |
1500 vòng tua (số này đang mặc định của nhà máy) |
|
|
|
3 |
960 vòng tua |
CHẠY |
Lệnh tần số cho đa cấp PLC đơn giản |
F003 |
8 |
Đa cấp tốc độ tự động theo thời gian chọn |
CHẾ |
Cài giá trị tần số chạy cho từng cấp |
F716-735 |
Tần số chọn |
Chọn Hz từng cấp do người dùng chọn |
ĐỘ |
Cài giá trị thời gian chạy cho từng cấp |
F733-747 |
Thời gian từng cấp |
Chọn thời gian chạy từng cấp do người dùng chọn |
TỰ |
Chọn đơn vị để đo quá trình chạy |
F752 |
1 |
0: là dđơn vị giây; 1: là đơn vị phút |
ĐỘNG |
Cài kiểu khởi động và kiểu stop (nếu cần) |
F749-752 |
|
gần như ít đụng đến |
CHẠY |
Chọn cổng LI4 làm lệnh chạy 2 |
F304 |
20 |
OV-LI4: chạy tần số ở F005: ngắt OV với LI3 thì chuyển sang F003 |
LỆNH |
Chọn lệnh chỉnh tần số cho lệnh 2 |
F005 |
0 |
O: là biến trở màn hình; 1: là biến trở ngoài |
THỨ 2 |
|
|
|
|
|
CÀI ĐẶT CHỈNH TẦN SỐ BẰNG BIẾN TRỞ DÒNG/ ÁP VỚI ĐIỆN 1 CHIỀU MAX 10V/20mA |
|
|
|
Chỉnh tần số bằng biến trở ngoài độc lập |
|
F305 |
0 |
Đấu biến trở vào 3 cổng (0V-AI1-5V): áp thay đổi từ 0-5V |
Chỉnh tần số bằng bảng điều khiển ngoài-Ampe |
|
F305 |
2 |
Đấu – và + của bảng điện vào (0V-AI1): ampe thay đổi từ 0-20mA |
Chỉnh tần số bằng bảng điều khiển ngoài-Vol |
|
F305 |
1 |
Đấu – và + của bảng điện vào (0V-AI1): áp thay đổi từ 0-10V |
Mở tần số Min cho biến trở |
|
F326 |
0 |
Là tần số nhỏ nhất của biến trở:=F009 |
Mở tần số Max cho biến trở |
F328 |
50 |
Là tần số lớn nhất của biến trở: =F007=F008 |
Hệ số % để chỉnh tương quan biến trở với tần số |
|
F327 |
100 |
Chọn tỷ lệ % cho hợp lý giữa biến trở bảng điều khiển và biến tần |
Ghi chú: Nhóm F300-F304 là tham số chọn chức năng làm lệnh chạy (L1,L2,L3,L4); chú ý F120 (8 là tải nhẹ và 9 là tải nặng) |
|
Cổng OV là dây lệnh chung để điều khiển chạy công tắc ngoài |
|
|
|
Khi lắp biến tần cho máy dừng gấp, tải ampe không đều thì phải lắp điện trở xả vào cổng (PA/+ và PB) và cài đặt chức năng xả dòng DC là F415=1 |
|
Tham số RESET F120=1 Reset những tham số cơ bản về tham số của nhà máy |
|
|
|
|
|
Cài đặt nút khẩn an toàn: F3.03=11; F3.04=10; F4.03=0. Đấu dây: (LI3 kết nối Cố định LI4)-nút khẩn- OV |
Cài đặt Relay T1B-T1C đóng ngắt theo Ampe: F315=34; F408= Số Ampe; F409=Sai số %; F410=thời gian đóng Relay |
Chú ý:Khi tham số F300 mà cài đặt sai thì điều khiển chỉnh tần số không hoạt động; Tham số RESET toàn bộ về nhà máy là F020 =101 Rồi ENT giữ 2s |
* Chỉnh tăng giảm tần số bằng 2 nút kích nhã (sử dụng cổng LI3 và LI4 để làm cổng UP/DOW): F003=5; F302=75; F303=23 (LI3 là UP); F304=24 (LI4 DOW); |
F319 =0.2(thời gian phản hồi tăng 0.5s); F320=3 (tần số nhảy tăng 3hz); F321=0.5 (thời gian phản hồi giảm 0.2s); F322=3 (tần số nhảy giảm 3hz) |
Cách đấu dây lệnh: LI1 đấu cầu cố định LI2; OV-LI1 (khởi động); OV nhấp LI3 (tăng tần số); OV nhấp LI4 (giảm tần số) |
* Biến tần chủ xuất tín hiệu Analog để điều khiển biến tần SAU chạy theo tỷ lệ tần số với cái chủ: (kết nối theo cặp OV-AO1 với cái SAU OV -AI1) |
F348=0 (theo max F007); fmin khi AO1=0V; fmax khi AO1=10V; Rồi cài fmax F007 cho cái SAU |
* Cài đóng ngắt cổng T1A-T1C theo ampe: F315=34 (OFF khi Ampe đầu ra ≥F408 và F409; ON khi Ampe đầu ra ≤F408 và F410 cài thời gian); F408=80A |
(số ampe chọn để khống chế Undercurrent); F409=10(số % sai số của Undercurrent 80A); F410=0 (thời gian phát hiện undercurrent) |
* Cài 4 đa cấp: OV-LI1 (đa cấp theo lệnh chính), OV-LI1-LI2 (đa cấp thứ 1), OV-LI1-LI3 (đâ cấp thứ 2), OV-LI1-LI4 (đa cấp thứ 3). Cài chức năng để mở các |
cổng cho lệnh chạy như sau (F301=2;F302=6; F303=7; F304=8). Cài đặt tần số cho các cổng đa cấp (đa cấp 1 là F716; đa cấp 2 là F717; đa cấp 3 là F719) |