THÔNG SỐ CÀI ĐẶT CHỨC NĂNG BIẾN TẦN INOVANCE MD310
Mã | Chức năng | Khoảng cài đặt | Mặc định |
Nhóm F0 : Thông số tiêu chuẩn | |||
F0-01 | Chế độ điều khiển motor | 0: Điều khiển SVC 2: Điều khiển V/F (điện áp/ tần số) | 2 |
F0-02 | Lệnh điều khiển | 0: Lệnh bàn phím 1: Lệnh chạy ngoài 2: Lệnh truyền thông | 0 |
F0-03 | Lệnh chọn tần số chính | 0: Bằng bàn phím (Không giữ giá trị hiện tại khi tắt mở nguồn biến tần) 1: Bằng bàn phím (Giữ giá trị hiện tại khi tắt mở nguồn biến tần) 2: Ngõ vào AI1 3: Ngõ vào AI2 4: Ngõ vào AI3 5: Ngõ vào xung (tại DI4) 6: Đa cấp tốc độ 7: Từ PLC 8: Ngõ ra PID 9: Truyền thông | 0 |
F0-08 | Tần số định sẵn | 0.00 đến tần số tối đa (F0-10) | 50.00Hz |
F0-09 | Chiều quay động cơ | 0: chạy theo chiều mặc định 1: chạy theo chiều ngược lại | 0 |
F0-10 | Tần số tối đa | 50.00 đến 500.00 Hz | 50.00Hz |
F0-12 | Giới hạn tần số trên | Giá trị từ F0-14 đến F0-10 | 50.00Hz |
F0-14 | Giới hạn tần số dưới | 0.00 Hz đến giới hạn tần số trên (F0-12) | 0.00Hz |
F0-15 | Tần số sóng mang | 0.8 đến 11kHz | Tùy từng mã hàng |
F0-16 | Điều chỉnh tần số sóng mang theo nhiệt độ | 0: không theo 1: theo nhiệt độ | 1 |
F0-17 | 0.0s đến 6500s | Tùy từng mã hàng | |
F0-18 | Thời gian giảm tốc | 0.0s đến 6500s | Tùy từng mã hàng |
F0-19 | Đơn vị thời gian tăng/ giảm tốc | 0: 1s 1: 0.1s 2: 0.01s | 1 |
F0-23 | Giữ lại giá trị tần số đã cài đặt sau khi dừng | 0: không giữ lại 1: giữ lại | 0 |
Nhóm F1 : Thông số động cơ | |||
F1-00 | Lựa chọn kiểu motor | 0: Motor không đồng bộ thông thường 1: Motor đồng bộ biến thiên tần số | 0 |
F1-01 | Công suất motor | 0.1 đến 3.7kW | Tùy từng mã hàng |
F1-02 | Điện áp động cơ | 1 đến 600V | Tùy từng mã hàng |
F1-03 | Dòng điện động cơ | 0.01 đến 15A | Tùy từng mã hàng |
F1-04 | Tần số động cơ | 0.01 đến tần số lớn nhất | Tùy từng mã hàng |
F1-05 | Tốc độ vòng quay động cơ | 1 đến 65535 vòng/phút | Tùy từng mã hàng |
F1-37 | Tự động đọc thông số động cơ | 0: không dùng 1: đọc kiểu 1, động cơ không quay 2: đọc, động cơ quay 3: đọc kiểu 2, động cơ không | 0 |
Nhóm F3: Thông số cài đặt | |||
F3-01 | Tăng mô men, bù ngẫu lực | 0,0%: momen cố định 0,1% đến 30% | Tùy từng mã hàng |
Nhóm F4: Ngõ vào DI | |||
F4-00 | Ngõ vào DI1 | 0: Không chức năng 1: Chạy xuôi (FWD) 2: Chạy ngươc (REV) 3: Điều khiển 3 dây 4: Chạy Jog xuôi (FJOG) 5: Chạy Jog ngước (RJOG) 6: Lệnh tăng (UP) 7: Lệnh giảm (DOWN) 9: Xóa lỗi 12: Đa cấp tốc độ 1 13: Đa cấp tốc độ 2 14: Đa cấp tốc độ 3 15: Đa cấp tốc đô 4 47: Dừng khẩn | 1 |
F4-01 | Ngõ vào DI2 | 4 | |
F4-02 | Ngõ vào DI3 | 9 | |
F4-03 | Ngõ vào DI4 | 12 | |
F0-04 | Ngõ vào DI5 | 13 | |
F0-05 | Ngõ vào DI6 | 0 | |
F0-06 | Ngõ vào DI7 | 0 | |
F0-07 | Ngõ vào DI8 | 0 | |
F0-08 | Ngõ vào DI9 | 0 | |
F0-09 | Ngõ vào DI10 | 0 | |
F4-11 | Chế độ điều khiển I/O | 0: 2 dây chế độ 1 1: 2 dây chế độ 2 2: 3 dây chế độ 1 3: 3 dây chế độ 2 | 0 |
F4-12 | Tốc độ quyét trạm UP/DOWN | 0,001 đến 65.535 Hz/s | 1.000Hz/s |
Nhóm F5 : Ngõ ra | |||
F5-02 | Ngõ ra relay (T/A – T/B – T/C) | 0: Không chức năng 1: Biến tần chạy 2: Lỗi ngõ ra 15: Biến tần sẵn sang 32: Mất tải 41: Lỗi ngõ ra | 2 |
F5-03 | Lựa chọn chức năng relay card ngoài | 0 | |
F5-04 | Lựa chọn chúc năng ngõ ra D01 | 1 | |
F5-05 | Lựa chọn chúc năng ngõ ra DO2 card ngoài | 4 | |
F5-06 | Lựa chọn chức năng FMP | 0: Tần số chạy biến tần 1: Tần số cài đặt biến tần 2: Dòng điện ngõ ra 3: Ngẫu lực ngõ ra 4: Công suất ngõ ra 5: Điện áp ngõ ra 6: Xung ngõ vào 7: AI 12: Truyền thông 13: Tốc độ motor 14: Dòng điện ngõ ra 15: Điện áp ngõ ra | 0 |
F5-07 | Ngõ ra tuyến tính AO1 | 0 | |
F5-08 | Ngõ ra tuyến tính A02 | 1 | |
F6-00 | Chế độ khởi động | 0: khởi động ngay lập tức 1: bám theo tốc độ quay động cơ | 0 |
F6-10 | Chế độ dừng | 0:Giảm tốc đến khi dừng 1: dừng tự do | 0 |
Nhóm lệnh F8 : Chức năng phụ | |||
F8-00 | Tần số chạy Jog | 0.00Hz đến tần số tối đa | 2.00Hz |
F8-01 | Thời gian tăng tốc khi chạy Jog | 0.0s đến 6500.0s | 20.00s |
F8-02 | Thời gian giảm tốc khi chạy Jog | 0.0s đến 6500.0s | 20.00s |
Nhóm F9: Lỗi và bảo vệ | |||
F9-00 | Bảo vệ motor quá tải | 0: khóa (tắt) 1: kích hoạt | 1 |
F9-01 | Tăng bảo vệ motor quá tải | 0.20 đến 10.00 | 0.20 |
F9-02 | Hiệu suất cảnh báo trước motor quá tải | 50% đến 100% | 80% |
Nhóm FP: quản lý chức năng thông số | |||
FP-00 | Mật khẩu người dùng | 0 đến 65535 | 0 |
FP-01 | Cài về nhà máy | 0: không hoạt động 01: khôi phục mặc định nhà máy trừ các thông số motor 02: xóa các ghi nhớ 04: quay lại(sao lưu) thông số người dùng 501: khôi phục sử dụng thông số sao lưu | 0 |
Nhóm U0: Thông số hiển thị | |||
U0-00 | Tần số chạy | 0,01Hz | |
U0-01 | tần số cài đặt | 0,01Hz | |
U0-02 | Điện áp Bus | 0.1V | |
U0-03 | Điện áp ngõ ra | 1V | |
U0-04 | Dòng điện ngõ ra | 0.01A | |
U0-05 | Công suất ngõ ra | 0.1kW | |
U0-06 | Dự trữ | – | |
U0-07 | Trạng thái ngõ vào DI | 1 | |
U0-08 | Trạng thái ngõ ra DO | 1 | |
U0-09 | Điện áp ngõ vào AI | 0.01V | |
U0-10 | Điện áp/ dòng điện ngõ vào AI2 | 0.01V/0.01mA | |
U0-11 | Điện áp ngõ vào AI3 | 0.01V | |
U0-12 | Giá trị đếm được | 1 | |
U0-13 | Giá trị chiều dài | 1 | |
U0-14 | Hiển thị tốc độ tải | 1 | |
U0-15 | Cài đặt PID | 1 | |
U0-16 | Hồi tiếp PID | 1 | |
U0-17 | Cấp PID | 1 | |
U0-18 | Cài đặt xung | 0.01kHz |
U0-19 | Tốc độ phản hồi | 0.01Hz |
U0-20 | Thời gian chạy còn lại | 0.1Min |
U0-21 | Điện áp ngõ vào AI1 trước khi điều chỉnh | 0.001V |
U0-22 | Điện áp ngõ vào AI2/ dòng điện(mA) trước khi điều chỉnh | 0.001V/ 0.01mA |
U0-23 | Điện áp ngõ vào AI3 trước khi điều chỉnh | 0.001V |
U0-24 | Tốc độ motor | 1m/Min |
U0-25 | Thời gian bật nguồn tích lũy | 1Min |
U0-26 | Thời gian chạy tích lũy | 0.1Min |
U0-27 | Cài đặt xung | 1Hz |
U0-28 | Cài đặt giao tiếp (truyền thông) | 0.01% |
U0-30 | Cài đặt tần số chính | 0.01Hz |
U0-31 | Cài đặt tần số phụ | 1 |
U0-32 | Xem bất kỳ giá trị địa chị đăng ký | 1 |
U0-34 | Nhiệt độ motor | – |
U0-37 | Góc hệ số công suất | 1 |
U0-39 | Kết quả điện áp khi chia V/F | 1V |
U0-40 | Điện áp ngõ ra khi chia V/F | 1 |
U0-41 | Hiển thị trạng thái ngõ vào DI | 1 |
U0-42 | Hiển thị trạng thái ngõ ra DO | 1 |
U0-43 | Cài đặt ngõ vào DI cho chức năng hiển thị trạng thái 1 | 1 |
U0-44 | Cài đặt ngõ vào DI cho chức năng hiển thị trạng thái 2 | 1 |
U0-45 | Thông tin lỗi | 0.01% |
U0-59 | Cài đặt tần số | 0.01% |
U0-60 | Tần số (đang) chạy | 1 |
U0-61 | Tình trạng AC drive | 1 |
U0-62 | Mã lỗi hiện tại | 0.01% |
U0-64 | 0.01Hz | |
U0-66 | loại card mở rộng truyền dữ liệu | 100: Canopen |
200: PROFIBUS DP | ||
300: CANlink | ||
U0-67 | phiên bản card mở rộng truyền dữ liệu | – |
U0-68 | tình trạng đọc AC drive qua card DP | – |
U0-69 | Tốc độ truyền tải DP | 0.00Hz đến tần số tối đa |
U0-70 | Tốc độ motor truyền tải DP | 0 đến định mức motor |
U0-71 | Card truyền thông hiển thị hiện tại | – |
U0-72 | Tình trạng lỗi card truyền thông | – |
U0-73 | Motor SN | 0: motor 1 1: motor 2 |
U0-76 | Bit thấp tiêu thụ điện năng tích lũy | 0.0 đến 999.0 (min.unit: 0.1°) |
U0-77 | Bit cao tiêu thụ điện năng tích lũy | 0 đến65535 min.unit: 1°) |
U0-78 | Tôc độ tuyến tính | 0 đến 65535 |
Nhóm ERR: mã lỗi và cách khắc phục | |||
Hiển thị | Tên lỗi | Nguyên nhân | Giải pháp |
Err02 | Quá dòng trong khi chạy | Chạm đất hoặc ngắn mạch ở ngõ ra mạch. | Kiểm tra xem ngắn mạch xảy ra vào động cơ, cáp motor hay contactor. |
Thời gian tăng tốc quá ngắn. | Tăng thời gian tăng tốc. | ||
Tùy chỉnh mô-men tăng hoặc V / F không phù hợp. | Điều chỉnh tăng mô-men tùy chỉnh hoặc đặc tuyến V / F | ||
Điện áp quá thấp. | Điều chỉnh điện áp đến dải làm việc bình thường. | ||
Tốc độ quay Motor khi khởi động. | Kích hoạt tính năng bám theo tốc độ quay của động cơ hoặc khởi động động cơ sau khi nó dừng lại. | ||
Tải đột ngột gia tăng trong khi tăng tốc. | Loại bỏ tải đột ngột gia tăng. | ||
Công suất AC drive nhỏ. | Thay thế một drive có công suất lớn hơn. | ||
Bộ kháng điện trở xả nhỏ. Bộ kháng điện trở xả bị ngắn mạch | Thay thế bằng một điện trở xả mới. | ||
Err03 | Quá dòng trong khi giảm tốc | Chạm đất hoặc ngắn mạch ở ngõ ra của mạch. | Kiểm tra xem ngắn mạch xảy ra vào động cơ, cáp motor hay contactor. |
Thời gian tăng tốc quá ngắn | Tăng thời gian tăng tốc. | ||
Điện áp quá thấp. | Điều chỉnh điện áp đến dải làm việc bình thường. | ||
Tải đột ngột gia tăng trong khi giảm tốc. | Loại bỏ tải đột ngột gia tăng. | ||
bộ thắng và điện trở xả không được cài đặt. | Cài đặt bộ thắng và điện trở xả. | ||
Bộ kháng điện trở xả nhỏ. Bộ kháng điện trở xả bị ngắn mạch. | Thay thế bằng một điện trở xả mới. | ||
Err04 | Quá dòng khi tốc độ không đổi. | Chạm đất hoặc ngắn mạch ở ngõ ra của mạch. | Kiểm tra xem ngắn mạch xảy ra vào động cơ, cáp motor hay contactor. |
Điện áp quá thấp. | Điều chỉnh điện áp đến dải làm việc bình thường. | ||
Tải đột ngột gia tăng trong khi chạy. | Loại bỏ tải đột ngột gia tăng. | ||
Công suất AC Drive nhỏ | hơn. Thay thế một drive có công suất lớn | ||
Bộ kháng điện trở xả nhỏ. Bộ kháng điện trở xả bị ngắn mạch. | Thay thế bằng một điện trở xả mới. |
Err05 | Quá áp trong khi tăng tốc | Điện áp ngõ vào quá cao. | Điều chỉnh điện áp đến dải làm việc bình thường. |
Có 1 lực tác động bên ngoài bộ lái động cơ trong khi tăng tốc. | Loại bỏ lực tác động bên ngoài. | ||
Bộ thắng và điện trở xả không được cài đặt. | Cài đặt bộ thắng và điện trở xả. | ||
Thời gian tăng tốc quá ngắn. | Tăng thời gian tăng tốc. | ||
Err06 | Quá áp trong khi giảm tốc | Điện áp ngõ vào quá cao. | Điều chỉnh điện áp đến dải làm việc bình thường. |
Có 1 lực tác động bên ngoài bộ lái động cơ trong khi tăng tốc. | Loại bỏ lực tác động bên ngoài. | ||
Thời gian giảm tốc quá ngắn. | Tăng thời gian giảm tốc. | ||
Bộ thắng và điện trở xả không được cài đặt. | Cài đặt bộ thắng và điện trở xả. | ||
Err07 | Quá áp khi tốc độ không đổi | Điện áp ngõ vào quá cao. | Điều chỉnh điện áp đến dải làm việc bình thường. |
Có 1 lực tác động bên ngoài bộ lái động cơ trong khi chạy | Loại bỏ ngoại lực hoặc lắp đặt 1 điện trở xả. | ||
Err08 | lỗi công suất điều khiển | Điện áp ngõ vào không nằm trong dải cho phép. | Điều chỉnh điện áp ngõ vào trong dải cho phép. |
Err09 | Sụt áp | Xảy ra mất điện tức thời. | Reset lỗi |
Điện áp ngõ vào của AC drive không nằm trong dải cho phép. | Điều chỉnh điện áp trong dải làm việc bình thường. | ||
Điện áp Bus bất thường. | Thay thế AC drive | ||
Cầu chỉnh lưu, pre-charge điện trở, bo drive hoặc bo điều khiển có hiện tượng bất thường. | Thay thế AC drive | ||
Err10 | Quá tải Drive | Tải quá nặng hoặc rotor bị kẹt trong motor. | Giảm tải hoặc kiểm tra động cơ và tình trạng cơ khí. |
Công suất AC drive nhỏ. | Thay thế 1 drive có công suất lớn hơn. | ||
Err11 | Quá tải động cơ | F9-01 (Tăng sự bảo vệ motor quá tải) cài không đúng. | Cài F9-01 cho phù hợp. |
Tải quá nặng hoặc rotor bị kẹt trong motor. | Giảm tải hoặc kiểm tra động cơ và tình trạng cơ khí. | ||
Công suất AC drive nhỏ. | Thay thế AC drive | ||
Err13 | Mất pha ngõ ra | Dây (cáp) động cơ bị đứt. | Kiểm tra điện trở giữa các dây động cơ. |
Cáp kết nối Ac drive và động cơ có hiện tượng bất thường. | Kiểm tra xem dây điện động cơ ba pha có bình thường hay không? | ||
Bo drive hoặc IGBT có hiện tượng bất thường. | Thay thế biến tần. |
Err14 | Quá nhiệt IGBT | Nhiệt độ xung quanh quá cao. | giảm nhiệt độ xung quanh |
Thông gió bị tắc | Làm sạch thông gió. | ||
Quạt bị hư (hỏng). | Thay thế quạt làm mát. | ||
Độ nhạy của điện trở nhiệt hoặc IGBT bị hư. | Thay thế AC drive | ||
Err15 | Lỗi thiết bị bên ngoài | tín hiệu Lỗi bên ngoài là ngõ vào thông qua ngõ vào DI. | Chắc chắn rằng tình trạng cơ khí cho phép khởi động lại (F8-18) và thiết lập lại hoạt động. |
Tín hiệu lỗi bên ngoài là ngõ vào chế độ I/O | Chắc chắn rằng các thông số chế độ I/O trong nhómA1 được thiết lập một cách chính xác và thiết lập lại các hoạt động. | ||
Err16 | Lỗi cổng giao tiếp | Máy tính chủ trong tình trạng bất thường. | Kiểm tra lại cáp nối máy tính chủ. |
Cáp giao tiếp có hiện tượng bất thường | Kiểm tra lại cáp giao tiếp. | ||
Thông số truyền dữ liệu trong nhóm Fd cài chưa đúng. | Cài lại thông số truyền dữ liệu cho phù hợp. | ||
Sau khi tất cả các kiểm tra trên được thực hiện, nhưng lỗi vẫn còn tồn tại, khôi phục lại các thiết lập mặc định | |||
Err18 | Lỗi dò tìm dòng | Bo drive có hiện tượng bất thường. | Thay thế AC drive |
Err21 | Lỗi đọc ghi Bộ nhớ EEPROM | Chip bộ nhớ EEPROM bị hư. | Thay thế AC drive. |
Err23 | Ngắn mạch Chạm đất | Động cơ bị ngắn mạch chạm đất | Thay thế cáp hoặc động cơ. |
Top tube của biến tần bị hư (hỏng). hỏi chuyên gia để kiểm tra. | Thay thế AC drive. | ||
Err26 | Thời gian chạy tích lũy vượt quá | Thời gian chạy tích lũy vượt quá giá trị thiết lập. | Xóa các bản ghi nhớ thông qua các thông số khởi tạo. |
Err27 | Lỗi xác định người dung 1 | Lỗi xác định người dùng 1 là ngõ vào qua DI | Cài đặt lại hoạt động |
Lỗi xác định người dùng 1 là ngõ vào qua virtual I/O | |||
Err28 | Lỗi xác định người dung 2 | Lỗi xác định người dùng 2 là ngõ vào qua DI | Cài đặt lại hoạt động. |
Lỗi xác định người dùng 2 là ngõ vào qua virtual I/O | |||
Err29 | Thời gian mở nguồn tích lũy vượt quá | Thời gian mở nguồn tích lũy vượt quá giá trị thiết lập. | Xóa các bản ghi nhớ thông qua các thông số khởi tạo. |
Err30 | Lỗi mất tải | Dòng diện ngõ ra của AC Drive nhỏ hơn so với thông số F9-64 (mức phát hiện mất tải) | Kiểm tra xem tải bị ngắt hoặc các thiết lập của F9-64 và F9-65 ( thời gian phát hiện mất tải) có đáp ứng tình trạng vận hành thực tế không ? |
Err31 | Mất hồi tiếp PID trong khi chạy | hồi tiếp PID nhỏ hơn giá trị thiết lập của FA-26 (mức phát hiện mất hồi tiếp của PID) | Kiểm tra hồi tiếp PID, hoặc thiết lập FA-26 cho đún |
BẢNG BÁO MÃ LỖI CỦA BIẾN TẦN ORIKON Model V2 MÃ LỖI PHÂN LOẠI LỖI…
BẢNG BÁO MÃ LỖI CỦA BIẾN TẦN ORIKON Model V6 MÃ LỖI PHÂN LOẠI LỖI…
CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN ORIKON V6 SERIES STT CHỨC NĂNG THÔNG SỐ…
Cung cấp hệ thống máy phát điện, Tủ hòa đồng bộ, tủ Loadbank Mục đích…
Cung cấp tủ điều khiển quạt hút cho nhà máy, sử dụng biến tần Rexroth