BẢNG BÁO MÃ LỖI CỦA BIẾN TẦN ORIKON Model V6 | |||
MÃ LỖI | PHÂN LOẠI LỖI | DO NHỮNG NGUYÊN NHÂN GÂY LỖI CÓ THỂ | BIỆN PHÁP XỬ LÝ LỖI |
Thời gian tăng tốc/giảm tốc quá ngắn. | Tăng thêm thời gian tăng/giảm tốc | ||
Tham số V/f được đặt sai. | Cài F001 cho phù hợp với tải | ||
E-01 | Bảo vệ quá dòng | Khi biến tần khởi động, tải vẫn đang còn quay. | Cài chức năng stars theo dõi tốc độ cài F500=4 |
Biến tần đang cung cấp cho động cơ có trở kháng thấp | Kiểm tra trở kháng và công suấtcủa motor | ||
Ngắn mạch hoặc lỗi tiếp đất của motor | Kiểm tra hệ thống dây điện và motor | ||
Tải bị tăng đột ngột (hoặc kẹt tải) | Giảm dao động của tải | ||
E-02 | Ngắn mạch | Phía đầu ra của biến tần bị ngắn mạch | Kiểm tra dây điện và motor |
Trở kháng của động cơ quá thấp | Kiểm tra trở kháng và công suất của motor | ||
E-03 | Quá dòng khi | Hư hỏng tiếp đất | Kiểm tra dây điện và motor có bị lỗi nối đất ko |
khởi động | Lỗi IGBT (con công suất) | Liên hệ nhà cung cấp để tìm nguyên nhân | |
E-04 | Lỗi nối đất | Hư hỏng tiếp đất | Kiểm tra dây điện và motor có bị lỗi nối đất ko |
Lỗi IGBT (con công suất) | Liên hệ nhà cung cấp để tìm nguyên nhân | ||
E-06 | Lỗi tải | Tần số của dòng điện đầu ra thấp hơn ngưỡng phát | Kiểm tra F407 ̴ F410 có đặt đúng không |
hiện dòng thấp | |||
E-07 | Lỗi quá | Momen xoắn của motor đã vượt ngưỡng cài F412 | Điều chỉnh cài đặt F411 ̴ F414 |
momen xoắn | Xác nhận trạng thái tải | ||
Điện đầu vào yếu | Cài đặt F418=2; kiểm tra nguồn đầu vào | ||
Khởi động biến tần khi motor còn trớn quay | Cài đặt theo dõi tốc độ F500=4 | ||
E-11 | Lỗi điện áp thấp | Thất bại kết nối đầu ra | Kiểm tra hở mạch đầu ra hoặc cuộn dây motor |
Thời gian giảm tốc quá ngắn | Tăng thời gian giảm tốc | ||
Cài đặt bảo vệ lỗi quá áp F415=1 và dùng bộ xả | |||
Lỗi thiếu điện | Điện áp đầu vào quá thấp | Kiểm tra điện áp đầu vào | |
E-12 | áp DC | Cài đặt F418=2 (dừng tự do khi mất điện tức thời) | |
Cài đặt theo dõi tốc độ F500=4 | |||
Thời gian tăng tốc quá ngắn nếu bị khi khởi động | Tăng thời gian tăng tốc | ||
Biến tần bị | Dòng điện phanh DC quá cao | Giảm cài đặt F507 or F508 | |
E-21 | quá tải | Tham số V/f được đặt sai. | Cài đặt tham số V/f cho chính xác |
Khởi động biến tần khi motor còn trớn quay | Cài đặt theo dõi tốc độ F500=4 | ||
Tải quá lớn | Thay biến tần lớn hơn | ||
Tham số V/f được đặt sai. | Đặt tham số V/f cho chính xác | ||
E-22 | Động cơ | Động cơ bị chặn kẹt | Kiểm tra tải và động cơ |
bị quá tải | Động cơ tiếp tục chạy ở tốc độ thấp | Hạn chế chạy ở tốc độ thấp | |
Tải trọng áp dụng cho động cơ quá lớn | Kiểm tra tải, đo ampe đối chiếu với động cơ | ||
E-23 | Qúa tải | Lựa chọn sai thông số kỹ thuật cho điện trở hãm | Chọn phù hợp thông số điện trở hãm |
điện trở hãm | Không bảo vệ quá tải điện trở F527=2 | ||
Quạt làm mát biến tần không hoạt động | Sau khi kiểm tra các nguyên nhân gây lỗi nhiệt thì | ||
E-24 | Lỗi biến tần | Nhiệt độ môi trường cao | Reset lại cho biến tần làm việc |
bị quá nhiệt | Biến tần bị bám nhiều bụi làm hạn chế lưu thông khí | ||
(nóng) | Có nguồn nhiệt gần biến tần | ||
E-25 | Lỗi quá nhiệt | Cảm biến nhiệt nẹp trong cuộn dây động cơ cho thấy | Kiểm tra xác định động cơ có nóng ko |
động cơ có PTC | sự tồn tại nhiệt trong động cơ quá nóng | Kiểm tra xem PTC hoạt động tốt không | |
Dữ liệu ghi và đọc xảy ra lỗi | Bật nguồn cấp điện cho biến tần để loại bỏ lỗi | ||
E-31 | Lỗi dữ liệu | Biến tần xảy ra sự cố mất điện trong quá trình Reset | Reset lại cho biến tần làm việc |
tham số | Nếu không hết lỗi thì liên hệ hãng bảo trì sửa chữa | ||
E-32 | Lỗi board điều khiển | Bảng điều khiển không thể làm việc | Liên hệ nhà cung cấp để tìm nguyên nhân sửa chữa |
Lỗi giao tiếp trong | Kiểm tra các thiết bị điều khiển mạng và cáp | ||
E-33 | việc sử dụng cáp | Lỗi truyền thông mạng | Kiểm tra thông số ngoài giờ liên lạc F803 |
truyền thông | Kiểm tra cáp bảng điều khiển từ xa | ||
E-34 | Lỗi cảm biến Sensor | Cảm biến Sensor đang ở trạng thái bất thường | Kiểm tra con Sensor có hoạt động không. |
Giảm tần số chạy nếu Sensor bị lỗi quá tốc độ | |||
E-35 | Lỗi mạng | Lỗi mạng | Kiểm tra các thiết bị điều khiển mạng và cáp |
E-38 | Mất tín hiệu AI1 | Mức tín hiệu AI1 thấp hơn mức được đặt bởi F422 | Kiểm tra tín hiệu trên AI1 để loại bỏ nguyên nhân |
Kiểm tra F422 có được đặt chính xác không | |||
E-39 | Lỗi giao tiếp bên | Lỗi kết nối giữa bàn phím màn hình vơi CPU của | Kiểm tra có bị thất bại kết nối dây không |
trong biến tần | board điều khiển | Liên hệ nhà sản xuất để khắc phục | |
Phía đầu vào bị mất điện 1 pha | Kiểm tra nguồn điện có bị mất hoặc yếu 1 pha không | ||
E-41 | Lỗi mất pha đầu vào | Kiểm tra tắt chế độ báo lỗi mất pha đầu vào:F405=0 | |
Bên trong của biến tần ở trạng thái bất thường | Không hết thì liên hệ hãng để kiểm tra bên trong của | ||
biến tần | |||
Kiểm tra kết nối đầu ra: các đầu dây bị lỏng, dây điện | |||
bị đứt, hở của các cuộn dây động cơ, | |||
E-42 | Lỗi mất pha đầu ra | Phía đầu ra của biến tần bị lỗi mất pha | Kiểm tra tắt chế độ báo lỗi mất pha đầu ra:F406=0 |
Không hết thì liên hệ hãng để kiểm tra bên trong của | |||
biến tần | |||
E-43 | Lỗi dừng khẩn cấp | Do bấm dừng trên bảng điều khiển của biến tần trong | Thực hiện Reset để thiết lập lại tham số cho biến tần |
khi động cơ hoạt động ở chế độ khác | |||
E-45 | Mome xoắn tăng | Do cài đặt tham số tăng moment xoắn F203 quá cao | Điều chỉnh hướng xuống của tham số F203 |
quá lớn | Trở kháng của động cơ quá thấp | Kiểm tra trở kháng (công suất của motor bị lớn) | |
Do cài đặt sai tham số của động cơ | Cài đúng các tham số của động cơ | ||
E-46 | Lỗi do cài đặt sai | Công suất của động cơ quá lớn hơn vói biến tần | Sử dụng biến tần có công suất lớn hơn |
Cáp của motor quá mỏng | Sử dụng cáp dày hơn của motor | ||
Motor vẫn đang quay khi cài đặt biến tần | Cài đặt khi động cơ dừng hẳn | ||
E-98 | Lỗi kết nối của bàn | Lỗi kết nối giữa bàn bàn phím màn hình rời với CPU | Kiểm tra các dây cáp từ bàn phím- board khiển-CPU. |
phím đưa ra ngoài | bên trong | Hãy liên hệ hãng | |
E-99 | Lỗi hiển thị kết nối | Lỗi giao tiếp cho biến tần trên 15kw gồm bàn phím | Kiểm tra các dây cáp từ bàn phím- board khiển-CPU. |
với biến tần lớn | hiển thị và CPU bên trong | Hãy liên hệ hãng |
Bảng mã lỗi biến tần Nidec NE300 NE200 Mã Lỗi Chú thích Nguyên nhân có…
Nhóm Cài Đặt Chức Năng Cơ Bản Cho Biến Tần Mitsubishi D700 P.79 0 Lựa…
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NHANH BIẾN TẦN KOC 200 Sơ đồ kết nối Lưu ý:…
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NHANH BIẾN TẦN KOC 550 Sơ đồ kết nối Lưu ý:…
THÔNG SỐ CÀI ĐẶT CHỨC NĂNG BIẾN TẦN INOVANCE MD310 Mã Chức năng Khoảng cài…
BẢNG BÁO MÃ LỖI CỦA BIẾN TẦN ORIKON Model V2 MÃ LỖI PHÂN LOẠI LỖI…