Nhóm Cài Đặt Chức Năng Cơ Bản Cho Biến Tần Mitsubishi D700 | ||
P.79 | 0 | Lựa chọn chức năng vận hành 0: Nhấn nút PU/EXT để chuyển đổi điều khiển bằng bàn phím (keypad) và công tắc ngoài (cùng công tắc bật on off rời) 1: Chạy dừng bằng bàn phím 2: Chạy dừng bằng công tắc rời bên ngoài |
P.1 | 120Hz | Tần số lớn nhất |
P.2 | 0Hz | Tần số nhỏ nhất |
P.4 | 60Hz | Cấp tốc độ 1 khi công tắc RH đóng |
P.5 | 30Hz | Cấp tốc độ 2 khi công tắc RM đóng |
P.6 | 10Hz | Cấp tốc độ 3 khi công tắc RL đóng |
P.7 | 5-15s | Thời gian tăng tốc |
P.8 | 5-15s | Thời gian giảm tốc |
P.15 | 5Hz | Tần số nhấp thử (nhấn nút Jog) |
P.16 | 0.5s | Thời gian tăng tốc và giảm tốc cho chế độ nhấp thử |
Nhóm Cài Đặt Thống Số Động Cơ Cho Biến Tần Mitsubishi D700 | ||
P9 | Tuỳ loại (A) | Dòng định mức hoạt động của động cơ (theo tem nhãn motor) |
P.80 | Tuỳ loại (kW) | Công suất của động cơ |
P.82 | Tuỳ loại (A) | Dòng điện không tải của động cơ |
P.83 | 200 hay 400V | Điện áp hoạt động của động cơ |
Nhóm Cài Đặt Các Chân Ngõ Vào Cho Biến Tần Mitsubishi D700 | ||
P.178 | 60 | Chọn chân STF chức năng chạy thuận |
P.179 | 61 | Chọn chân STR chức năng quay nghịch |
P.180 | 0 | Chọn chân RL chạy cấp tốc độ thấp |
P.181 | 1 | Chọn chân RM chạy cấp tốc độ trung bình |
P.182 | 2 | Chọn chân RH chạy cấp tốc độ cao |
P.73 | 1 | Chọn chức năng cho chân ngõ vào 0: Điện áp vào từ 0-5V 1: Điện áp vào từ 0-10V |
Nhóm Cài Đặt Các Chân Ngõ Ra Cho Biến Tần Mitsubishi D700 | ||
P.190 | 0 | Đặt chức năng cho chân RUN- ngõ ra dạng cực C để hở là báo chạy |
P.192 | 99 | Đặt chức năng cho chân ngõ ra A,B,C dạng relay là báo lỗi biến tần |
P.197 | 80 | Chọn chân SO chức năng theo dõi an toàn, kích hoạt khi chức năng dừng an toàn được thực hiện |
Nhóm Cài Đặt Chức Năng Bảo Vệ Cho Biến Tần Mitsubishi D700 | ||
P.251 | 1 | Chọn chức năng bảo vệ mất pha ngõ ra 0: Tắt chức năng bảo vệ 1: Bật chức năng bảo vệ |
P.872 | 0 | Chọn chức năng bảo vệ mất pha ngõ vào 0: Tắt chức năng bảo vệ 1: Bật chức năng bảo vệ |
P.291 | 1 | Chọn chức năng phát hiện lỗi nối đất 0: Tắt chức năng phát hiện 1: Bật chức năn phát hiện |
P.78 | 0 | Chức năng cho phép đảo chiều 0: Cho phép đảo 2 chiều 1: Cấm đảo chiều thuận 2: Cấm đảo chiều nghich |
P.150 | 150% | Mức phát hiện dòng ngõ ra |
P.22 | 150% | Bảo vệ dòng khi đang hoạt động |
P.72 | 1 | Tần số sóng mang từ 1-15kHz |
Cài Chức Năng Reset về thông số mặc định của nhà sản xuất Mitsubishi | ||
ALLC | 0 | Reset về thông số mặc định (cho giá trị thành 1) |