Mẫu
GT-75AP*1
Loại
Khối khuếch đại
Loại lắp đặt
Gắn bảng điều khiển
Loại ngõ ra
Ngõ ra PNP
Thiết bị chính/Khối mở rộng
Thiết bị chính*2
Công suất tiêu thụ
Bình thường
Tại 12 V: Từ 1,140 mW (95 mA) trở xuống, Tại 24 V: Từ 1,200 mW (50 mA) trở xuống
Tiết kiệm điện (Eco)
Tại 12 V: Từ 600 mW (50 mA) trở xuống, Tại 24 V: Từ 840 mW (35 mA) trở xuống
Nguồn điện mànhình hiển thị
Màn hình hiển thị giá trịđược đo
Đèn LED 6-chữ số 7-đoạn (màu đỏ)
Các màn hình hiển thịkhác
Màn hình hiển thị thanh đèn LED 2 màu 13 mức (màu đỏ, màu xanh lá cây), đèn báo (màu đỏ, màu xanh lá cây)
Phạm vi hiển thị
-99,999 đến 999,999
Độ phân giải màn hình
1 µm
Tốc độ lấy mẫu
2,000 lần/giây
Ngõ vào điều khiển
Ngõ vào hẹn giờ/thiết lập trước/tụ điện
Ngõ vào hẹn giờ: Thời gian ngõ vào từ 2 ms trở lên
Ngõ vào thiết lập trước/Ngõ vào tụ điện: Thời gian ngõ vào từ 20 ms trở lên
Thời gian đáp ứng
hsp (1,5 ms) , 5 ms, 10 ms, 100 ms, 500 ms, 1 s, 5 s
Ngõ ra HIGH, GO, LOW
PNP Cực thu để hở, cực đại 50 mA (từ 30 V trở xuống), điện áp dư: từ 1 V trở xuống, công tắc chọn Thường mở/Thường đóng
Chức năng chính
Thiết lập trước, Duy trì, Tính trễ biến đổi, Thời gian đáp ứng biến đổi, Cài đặt bộ nhân, Chức năng tụ điện (4 tụ điện),
Tự hẹn giờ, Chế độ tiết kiệm nguồn điện (Eco), Chế độ ứng dụng, Chức năng hiệu chỉnh, Đèn báo lõi
Định mức
Điện áp nguồn
12 đến 24 VDC, độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống*3
Khả năng chống chịu với môi trường
Nhiệt độ môi trường xung quanh
-10 đến +55 °C (Không đóng băng)
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Vật liệu
Vỏ thân máy chính: Polycarbonate; Chóp khóa: Polyacetal, Tấm mặt trước: Polycarbonate, Cáp: PVC
Phụ kiện
Giá gắn bảng điều khiển, vỏ bảo vệ phía trước, cáp nguồn, sổ tay hướng dẫn
Khối lượng
Xấp xỉ 110 g (bao gồm giá gắn bảng điều khiển, vỏ bảo vệ phía trước, cáp nguồn)
*1 Mẫu bộ khuếch đại có chữ “A” nằm cuối mã mẫu là các phiên bản nâng cấp, được thiết kế tương thích với khối giao tiếp Sê-ri DL. Những mẫu khác (không có “A” ở cuối mã mẫu) không tương thích với sê-ri DL, nhưng tương thích với GT-H10/H10L/H22/H22L.
*2 Một thiết bị chính và chín khối mở rộng (tổng cộng là mười) có thể được cài đặt bổ sung. Để cài đặt khối khuếch đại bổ sung, mỗi dòng điện ngõ ra phải từ 20 mA trở xuống.
*3 Nếu khối khuếch đại bổ sung được cài đặt, điện áp nguồn cung cấp là 24 VDC.