Mẫu
SL-V36LM
Khả năng phát hiện
ø45 mm
Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính
40 mm/ø5 mm
Góc khẩu độ hữu hiệu
Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)
Khoảng cách đo được
0.1 đến 7 m
Thời gian đáp ứng (OSSD)
BẬT→TẮT
10.9*1
TẮT→BẬT
50.9*1
Nguồn sáng
Đèn LED hồng ngoại (850 nm)
Chế độ vận hành
Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm)
Ngõ ra OSSD
Ngõ ra
2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối.
Dòng tải cực đại
500 mA*2
Điện áp dư (trong khi BẬT)
Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m)
Dòng rò
Tối đa 100 µA*3
Điện tải dung cực đại
2,2 µF (với kháng tải là100 Ω)
Kháng tải nối dây
Tối đa 2,5 Ω*4
Ngõ ra không liên quan đến an toàn
AUX
Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA
Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động
Ngõ ra đèn báo
Ngõ ra trống/bị khóa
Đầu ra thông tin trạng thái 2
Ngõ ra của đèn báo Tắt âm
Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối
Ngõ vào
Ngõ vào EDM
Dòng điện đoản mạch 10 mA
Ngõ vào chờ
Dòng điện đoản mạch 2,5 mA
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế
Mạch bảo vệ
Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra
Chuẩn cho phép
EMC
EMS
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1
EMI
EN55011 Class A, FCC Part15B Class A
An toàn
IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508 (SIL3), EN61508 (SIL3), IEC62061 (SIL3), EN ISO13849-1: 2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998
Định mức
Điện áp nguồn
24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống
Dòng điện tiêu thụ
Khi đèn báo trung tâm
BẬT
Đầu phát
120*1
Đầu nhận
89*1
Khi đèn báo trung tâm
Đầu phát
108*1
Đầu nhận
73*1
Khả năng chống chịu với môi trường
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc
IP65/67 (IEC60529)
Loại quá áp
II
Ánh sáng môi trường xung quanh
Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống
Nhiệt độ môi trường xung quanh
-10 đến +55 °C (Không đóng băng)
Nhiệt độ lưu trữ
-25 đến +60 °C (Không đóng băng)
Độ ẩm tương đối
15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Độ ẩm bảo quản tương đối
15 đến 95 % RH
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z
Chống chịu va đập
100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z
Vật liệu
Vỏ thiết bị chính chính
Nhôm
Vỏ trên/vỏ dưới
Kẽm được đúc khuôn
Vỏ phía trước
Polycarbonate, SUS304
Khối lượng
Đầu phát
2,850 g
Đầu
nhận
2,880 g
*1 [Ghi chú]
Khi kết nối các bộ SL-V thành sê-ri, thời gian đáp ứng (BẬT đến TẮT) là tổng thời gian đáp ứng của tất cả bộ SL-V đơn lẻ, nhưng thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT) phải giống với một bộ SL-V đơn.
Nghĩa là, khi SL-V32H (32 trục vệt tia), SL-V24H (24 trục vệt tia), và SL-V12L (12 trục vệt tia) tạo thành sê-ri, thời gian đáp ứng tương ứng của mỗi bộ là 10,3 ms, 9,2 ms, và 7,6 ms, và thời gian đáp ứng BẬT đến TẮT) là 10,3 ms + 9,2 ms + 7,6 ms = 27,1 ms.
*2 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, chỉ số tối đa không được vượt quá 300 mA.
*3 Áp dụng trong các trường hợp nguồn điện tắt hoàn toàn hoặc không kết nối.
*4 Trở kháng nối dây giữa ngõ ra OSSD và thiết bị đã kết nối (trừ trở kháng của cáp) phải từ 2,5 Ω trở xuống để bảo đảm quá trình vận hành. Nếu sử dụng ngõ ra NPN với chiều dài cáp từ 15 m trở lên, và dòng tải điện tiêu thụ là từ 200 mA trở lên, trở kháng dây điện phải từ 1,0 Ω trở xuống.
*5 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, thì phải sử dụng bóng đèn tròn (24 VDC, 1 đến 3 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 100 mA).