Mẫu
AP-40Z
Loại
Bộ Khuếch đại, NPN
Phạm vi áp suất định mức
-15 đến 110 % của F.S.
Đầu cảm biến tương thích
AP-41, AP-43, AP-44
Màn hình hiển thị
3 1/2-chữ số, 2-màu sắc, đèn LED 7 đoạn (Chiều cao ký tự: 11 mm), Chu kỳ hiển thị màn hình: 5 lần/s
Độ phân giải màn hình
AP-41: 0,1 kPa, 1 mmHg, 0,1 inchHg, 0,001 bar
AP-43: 0,001 MPa, 0,01 kgf/cm2, 0,2 PSI, 0,01 bar
AP-44: 0,2 kPa, 2 mmHg, 0,1 inchHg, 0,002 bar
Dao động nhiệt độ cho hiển thị màn hình
Tối đa ±1,0 % của F.S.
Gắn
Gắn bằng giá gắn đã được cung cấp (2 loại) hoặc giá gắn bảng điều khiển tùy chọn*1
Thời gian đáp ứng (chức năng ngăn rung)
2,5/5/100/500 ms
I/O
Ngõ vào dịch chuyển về 0
Thời g ian ngõ vào: Tối thiểu 20 ms
Ngõ ra điều khiển
NPN: Cực đại 100 mA (tối đa 40 V), Điện áp dư: Tối đa 1 V 2-ngõ ra (có thể lựa chọn Thường mở/Thường đóng)
Định mức
Điện áp nguồn
12 đến 24 VDC ±10 %, độ gợn từ 10 % trở xuống
Dòng điện tiêu thụ
105 mA (12 V), 55 mA (24 V) (bao gồm đầu cảm biến)
Khả năng chống chịu với môi trường
Nhiệt độ môi trường xung quanh
0 đến +50 °C (Không đóng băng)
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Chống chịu va đập
100 m/s2, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z
Vật liệu
Vỏ bọc phía trước: Poliamit, Bảng điều khiển phía trước: PET, Vỏ bọc phía sau: Chất dẻo polysulfone, Cáp: Cáp Cabtyre không thấm dầu
Khối lượng
80 g (bao gồm dây cáp 2 m) (28 g không tính dây cáp)
*1 Hai loại giá gắn bảng điều khiển đang có mặt trên thị trường: OP-31357 (màu đen) và OP-32908 (màu xám).